Đọc nhanh: 那样儿 (na dạng nhi). Ý nghĩa là: như vậy. Ví dụ : - 这个消息还没有证实,你怎么就急得那样儿了! tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!
Ý nghĩa của 那样儿 khi là Phó từ
✪ như vậy
- 这个 消息 还 没有 证实 , 你 怎么 就 急 得 那样 儿 了
- tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那样儿
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 那个 小 团儿 真 可爱
- Viên nhỏ đó thật dễ thương.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 看 他 那膗 样
- trông cái tướng béo bệu của hắn ta kìa.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 她 没 看 懂 那个 暗号 儿
- Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 这个 消息 还 没有 证实 , 你 怎么 就 急 得 那样 儿 了
- tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!
- 我们 那儿 的 人 谁 都 夸 他 是 一个 好样 的
- Người của chúng ta ở đó ai cũng khen anh ấy là một người tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那样儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那样儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
样›
那›