Đọc nhanh: 通货膨胀 (thông hoá bành trướng). Ý nghĩa là: lạm phát. Ví dụ : - 经济学家预测通货膨胀将上升。 Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.. - 我们必须控制通货膨胀。 Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.. - 通货膨胀率目前较高。 Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.
Ý nghĩa của 通货膨胀 khi là Danh từ
✪ lạm phát
国家纸币的发行量超过流通中所需要的货币量,引起纸币贬值,物价上涨的现象
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 通货膨胀率 目前 较 高
- Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通货膨胀
- 硬通货
- đồng tiền mạnh
- 通货膨胀
- lạm phát
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 遏制 通货膨胀
- kiềm chế lạm phát.
- 物体 开始 膨胀
- Vật thể bắt đầu nở ra.
- 木材 遇水会 膨胀
- Gỗ sẽ nở ra khi gặp nước.
- 气体 在 高温 下 膨胀
- Chất khí giãn nở ở nhiệt độ cao.
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 他 最近 有点 膨胀 了
- Anh ta gần đây khá là hống hách.
- 金属 在 高温 下会 膨胀
- Kim loại sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 通货膨胀率 目前 较 高
- Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.
- 自信 过度 会 让 人 膨胀
- Quá tự tin sẽ khiến người ta kiêu ngạo.
- 别 让 自己 变得 太 膨胀
- Đừng để bản thân trở nên quá kiêu ngạo..
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 绝大部分 物体 受热 则 膨胀
- tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通货膨胀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通货膨胀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胀›
膨›
货›
通›