Đọc nhanh: 需求拉动型通货膨胀 (nhu cầu lạp động hình thông hoá bành trướng). Ý nghĩa là: Demand-pull inflation Lạm phát do cầu kéo.
Ý nghĩa của 需求拉动型通货膨胀 khi là Từ điển
✪ Demand-pull inflation Lạm phát do cầu kéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需求拉动型通货膨胀
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 求 大哥 拉巴 我们 一把
- nhờ anh hai đến giúp chúng tôi một tay.
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 你 需要 验货 吗 ?
- Bạn cần kiểm tra hàng không?
- 我们 需要 验货
- Chúng tôi cần kiểm tra hàng hóa.
- 我们 需要 加强 沟通
- Chúng ta cần phải tăng cường sự trao đổi.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 我们 需要 库存 新货
- Chúng tôi cần lưu kho hàng mới.
- 通货膨胀
- lạm phát
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 遏制 通货膨胀
- kiềm chế lạm phát.
- 通货膨胀率 目前 较 高
- Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 她 与 他 沟通 , 以 满足 他 的 需求
- Cô ấy trao đổi với anh ấy để có thể đáp ứng yêu cầu của anh ấy.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 需求拉动型通货膨胀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 需求拉动型通货膨胀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
型›
拉›
求›
胀›
膨›
货›
通›
需›