急剧的通货膨胀 Jíjù de tōnghuò péngzhàng

Từ hán việt: 【cấp kịch đích thông hoá bành trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "急剧的通货膨胀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp kịch đích thông hoá bành trướng). Ý nghĩa là: Galloping inflation Lạm phát phi mã..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 急剧的通货膨胀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 急剧的通货膨胀 khi là Danh từ

Galloping inflation Lạm phát phi mã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急剧的通货膨胀

  • - 留下 liúxià 其他 qítā 普通 pǔtōng de 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi men 饿死 èsǐ

    - Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.

  • - 好像 hǎoxiàng shì 艾米莉 àimǐlì 有关 yǒuguān de 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.

  • - 水银 shuǐyín shì gǒng de 通称 tōngchēng

    - thuỷ ngân là tên thường gọi của hống.

  • - 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí shì 安抚 ānfǔ 死者 sǐzhě de 家属 jiāshǔ

    - Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.

  • - de 病情 bìngqíng 突然 tūrán 急剧 jíjù 恶化 èhuà

    - Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.

  • - 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - lạm phát

  • - 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - nạn lạm phát.

  • - 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - kiềm chế lạm phát.

  • - de 野心 yěxīn 不断 bùduàn 膨胀 péngzhàng

    - Tham vọng của anh ta ngày càng lớn.

  • - 通货膨胀率 tōnghuòpéngzhànglǜ 目前 mùqián jiào gāo

    - Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 控制 kòngzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.

  • - 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 导致 dǎozhì 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng

    - Lạm phát khiến giá cả tăng cao.

  • - 经济学家 jīngjìxuéjiā 预测 yùcè 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng jiāng 上升 shàngshēng

    - Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.

  • - 早期 zǎoqī 宇宙 yǔzhòu zhōng 膨胀 péngzhàng zi de 引力波 yǐnlìbō 特性 tèxìng

    - Dấu hiệu sóng hấp dẫn của các luồng khí trong vũ trụ sơ khai.

  • - 政府 zhèngfǔ 已经 yǐjīng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.

  • - 有行无市 yǒuxíngwúshì ( 过去 guòqù 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng shí yǒu 货价 huòjià què 成交 chéngjiāo )

    - người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).

  • - 无家可归者 wújiākěguīzhě de 人数 rénshù 急剧 jíjù 增加 zēngjiā le

    - Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì de 产品 chǎnpǐn 比比皆是 bǐbǐjiēshì 不必 bùbì 急于 jíyú 买下 mǎixià 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī ne

    - Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.

  • - 货物 huòwù 船舶 chuánbó 飞机 fēijī huò 其它 qítā 交通工具 jiāotōnggōngjù 运载 yùnzài de 货物 huòwù

    - Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.

  • - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 急剧的通货膨胀

Hình ảnh minh họa cho từ 急剧的通货膨胀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急剧的通货膨胀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:ノフ一一ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPO (月心人)
    • Bảng mã:U+80C0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+12 nét)
    • Pinyin: Péng , Pèng
    • Âm hán việt: Bành
    • Nét bút:ノフ一一一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGTH (月土廿竹)
    • Bảng mã:U+81A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao