179 từ
học thuộc; học thuộc lòngbối thự (chữ ký hoặc con dấu ở mặt sau của chi phiếu hay hoá đơn)
Tiền Vốn, Tiền Gốc (Tiền Người Cho Vay Hoặc Người Gửi Tiền Lấy Ra, Phân Biệt Với "Tiền Lãi")
bút toán; cách ghi sổ kế toán; nghiệp vụ ghi chép kế toánsổ kế toán; sổ sách ghi chép đúng quy trình kế toán
hạch toán giá thành; tính toán giá thành
biên lai gửi tiền; phiếu gửi tiền (ngân hàng, tín dụng); phiếu gởi tiền
người gửi tiền (ngân hàng hoặc tín dụng); người gửi đồ
Gửi Tiền, Gửi Ngân Hàng, Gửi Tiết Kiệm
sổ tiết kiệm; sổ ghi tiền gởi ngân hàng; sổ tài khoản; sổ gửi tiền
trả tiền mặt; trả theo chứng từ
Thực Hiện (Lời Hứa), Đổi Tiền Mặt (Ngân Phiếu)
phụ lục; phần thêm vào; vật thêm vào
Công Trái
Cổ Phiếu, Chi Phiếu
tín phiếu nhà nước; công trái
dự trữ vàng
còn lại; dưkết dư
người mối lái; người môi giới; cò; mối láingười bán hàng; nhân viên bán hàngngười quản lý
khủng hoảng kinh tế
ngân phiếu khống; séc vô dụng; ngân phiếu không có tài khoảnlời hứa suông
tỉ lệ nhập siêu; sự nhập siêu