Đọc nhanh: 通缉 (thông tập). Ý nghĩa là: phát lệnh truy nã; lùng bắt tội phạm; truy bắt tội phạm. Ví dụ : - 通缉令 lệnh truy nã. - 通缉逃犯 truy nã tội phạm.
Ý nghĩa của 通缉 khi là Động từ
✪ phát lệnh truy nã; lùng bắt tội phạm; truy bắt tội phạm
公安或司法机关通令辖区搜捕在逃的犯人
- 通缉令
- lệnh truy nã
- 通缉逃犯
- truy nã tội phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通缉
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
- 通缉逃犯
- truy nã tội phạm.
- 通缉令
- lệnh truy nã
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 全境 通缉 伊恩 · 赖特
- Đưa ra một APB cho Ian Wright.
- 警察 获住 了 通缉犯
- Cảnh sát bắt được tội phạm bị truy nã.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通缉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通缉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缉›
通›