Đọc nhanh: 货币贬值 (hoá tệ biếm trị). Ý nghĩa là: đồng tiền mất giá. Ví dụ : - 货币贬值有利于出口吗? Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?. - 马来西亚和泰国货币贬值严重。 Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
Ý nghĩa của 货币贬值 khi là Danh từ
✪ đồng tiền mất giá
货币升值的对称,是指单位货币所含有的价值或所代表的价值的下降,即单位货币价格下降。
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币贬值
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 股票 贬值 很快
- Cổ phiếu giảm giá rất nhanh.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 她 充值 了 游戏币
- Cô ấy đã nạp tiền trò chơi.
- 货币 的 职能
- Chức năng của tiền tệ.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 货币回笼
- thu hồi tiền tệ
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 市场 波动 让 股票 贬值
- Sự biến động của thị trường đã làm giảm giá cổ phiếu.
- 市场 价格 贬值 了
- Giá thị trường đã giảm.
- 货币贬值 了 很多
- Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.
- 人民币 贬值 了 很多
- Nhân dân tệ đã mất giá rất nhiều.
- 商品 贬值 了 很多
- Hàng hóa đã sụt giá rất nhiều.
- 贬直 是 币值 下跌
- Mất giá là sự sụt giảm giá trị của một loại tiền tệ.
- 这 本书 的 价值 贬值 了
- Giá trị của cuốn sách này đã giảm
- 竞争 加剧 使 商品 贬值
- Cạnh tranh gia tăng đã làm giảm giá hàng hóa.
- 货币贬值 有利于 出口 吗 ?
- Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货币贬值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货币贬值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
币›
货›
贬›