• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
  • Pinyin: Zhàng
  • Âm hán việt: Trướng
  • Nét bút:ノフ一一ノ一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月长
  • Thương hiệt:BPO (月心人)
  • Bảng mã:U+80C0
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 胀

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 胀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trướng). Bộ Nhục (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. tăng giá. Từ ghép với : Bụng trường đầy, Sưng phù, Ăn nhiều quá căng bụng ra, Tôi thấy hơi đầy bụng, Chóng mặt choáng đầu Chi tiết hơn...

Trướng

Từ điển phổ thông

  • 1. phình ra, trương ra
  • 2. tăng giá
  • 3. nước dâng lên

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Bụng no) căng ra, trương lên

- Bụng trường đầy

- Sưng phù

- Ăn nhiều quá căng bụng ra

* ② Đầy

- Tôi thấy hơi đầy bụng

* ③ Choáng, khó chịu

- Chóng mặt choáng đầu

* ④ Sưng, tấy

- Ngón tay sưng (tấy) lên

* ⑤ Dãn