Đọc nhanh: 折断 (chiết đoạn). Ý nghĩa là: phá vỡ, để bắt đầu, gãy cúp; gãy khúc. Ví dụ : - 我不想折断什么 Tôi không muốn phá vỡ bất cứ điều gì.
Ý nghĩa của 折断 khi là Động từ
✪ phá vỡ
to break
- 我 不想 折断 什么
- Tôi không muốn phá vỡ bất cứ điều gì.
✪ để bắt đầu
to snap sth off
✪ gãy cúp; gãy khúc
✪ bẻ gãy
打断; 拦住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折断
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 疒 痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 这 把 尺子 折得断
- Cái thước này bẻ gãy được.
- 这个 铅笔 折不断
- Cái bút chì này bẻ không gãy.
- 我 不想 折断 什么
- Tôi không muốn phá vỡ bất cứ điều gì.
- 吧 的 一声 , 把 树枝 折断 了
- Cành cây gãy 'rắc' một tiếng.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 折断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 折断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm折›
断›