Đọc nhanh: 接二连三 (tiếp nhị liên tam). Ý nghĩa là: liên tiếp, dồn dập. Ví dụ : - 捷报接二连三地传来。 tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
Ý nghĩa của 接二连三 khi là Thành ngữ
✪ liên tiếp
接连不断
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
✪ dồn dập
连续不断; 屡次 (多用于坏的方面)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接二连三
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这条 沟 连接 着 池塘
- Con mương này kết nối với ao.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 山岭 连接
- núi liền núi.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 他 连升 三级 , 非常 厉害
- Anh ấy lên liền ba cấp, thật lợi hại.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 连老带 小 一共 去 了 二十三个
- cả già lẫn trẻ cả thảy hai mươi ba người.
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
- 他 接连 说 了 三次
- Anh ấy nói liên tiếp ba lần.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接二连三
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接二连三 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
二›
接›
连›
Liên tiếp không ngừng
tiếp diễnkhông ngừngxói xóixoi xói
Một Dòng Chảy Ổn Định (Thành Ngữ), Một Dòng Bất Tận
Năm Lần Bảy Lượt, Nhiều Lần
theo nhau mà đến; lũ lượt kéo đến
năm lần bảy lượt; nhiều lần
liên tụcliên tiếplân lượt tưng ngươi một