Đọc nhanh: 贯串 (quán xuyến). Ý nghĩa là: xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền. Ví dụ : - 这部小说的各篇各章都贯串着一个基本思想。 các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
Ý nghĩa của 贯串 khi là Động từ
✪ xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
从头到尾穿过一个或一系列事物
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯串
- 串通一气
- thông đồng.
- 她 戴 着 一串 漂亮 的 珠
- Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 他 送 了 她 一串 琪珠 手串
- Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 豁然贯通
- rộng mở thông thoáng
- 鱼贯 入场
- lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.
- 鱼贯而行
- nối đuôi nhau đi
- 一串 珍珠
- Một chuỗi hạt trân châu.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 那串 蕉 看起来 很甜
- Nải chuối kia trông rất ngọt.
- 他 一贯 支持 朋友
- Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 这部 小说 的 各篇 各章 都 贯串 着 一个 基本 思想
- các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.
- 他 的 意见 总是 一贯 的
- Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贯串
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贯串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
贯›
Kết Hợp
liên quan
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
Liên Kết, Kết Hợp
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
Liên Tục
gắn bó; duy trì; giữ
Liên Tiếp
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
liên kết
xuyên qua; nối liền; xâu chuỗi; xỏxuyên suốt; quán xuyến
Tương Liên, Kết Nối
liên kết với nhauđể khóa chặttham gia vớihợp nhất với
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối
Gắn Liền, Nối Tiếp