贯串 guànchuàn

Từ hán việt: 【quán xuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贯串" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán xuyến). Ý nghĩa là: xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền. Ví dụ : - 。 các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贯串 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贯串 khi là Động từ

xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền

从头到尾穿过一个或一系列事物

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 各篇 gèpiān 各章 gèzhāng dōu 贯串 guànchuàn zhe 一个 yígè 基本 jīběn 思想 sīxiǎng

    - các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯串

  • - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng.

  • - dài zhe 一串 yīchuàn 漂亮 piàoliàng de zhū

    - Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.

  • - 一贯 yíguàn 奉行 fèngxíng 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 路线 lùxiàn

    - She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.

  • - 籍贯 jíguàn zài 四川 sìchuān 成都 chéngdū

    - Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.

  • - sòng le 一串 yīchuàn 琪珠 qízhū 手串 shǒuchuàn

    - Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.

  • - 部门 bùmén 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè le 新规 xīnguī

    - Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.

  • - qǐng 记下 jìxià 这串 zhèchuàn 号码 hàomǎ

    - Xin hãy ghi lại dãy số này.

  • - 豁然贯通 huòránguàntōng

    - rộng mở thông thoáng

  • - 鱼贯 yúguàn 入场 rùchǎng

    - lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.

  • - 鱼贯而行 yúguànérxíng

    - nối đuôi nhau đi

  • - 一串 yīchuàn 珍珠 zhēnzhū

    - Một chuỗi hạt trân châu.

  • - 大运河 dàyùnhé běi 北京 běijīng nán zhì 杭州 hángzhōu 纵贯 zòngguàn 河北 héběi 山东 shāndōng 江苏 jiāngsū 浙江 zhèjiāng 四省 sìshěng

    - Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.

  • - 那串 nàchuàn jiāo 看起来 kànqǐlai 很甜 hěntián

    - Nải chuối kia trông rất ngọt.

  • - 一贯 yíguàn 支持 zhīchí 朋友 péngyou

    - Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.

  • - 点燃 diǎnrán le 一串 yīchuàn 鞭炮 biānpào

    - Anh ấy đốt một tràng pháo.

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - hai xâu đường hồ lô.

  • - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - Hai xâu kẹo hồ lô.

  • - 串起 chuànqǐ 珠子 zhūzi zuò 项链 xiàngliàn

    - Xâu những hạt châu thành vòng cổ.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 各篇 gèpiān 各章 gèzhāng dōu 贯串 guànchuàn zhe 一个 yígè 基本 jīběn 思想 sīxiǎng

    - các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.

  • - de 意见 yìjiàn 总是 zǒngshì 一贯 yíguàn de

    - Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贯串

Hình ảnh minh họa cho từ 贯串

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贯串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Wān
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
    • Bảng mã:U+8D2F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa