Đọc nhanh: 连结 (liên kết). Ý nghĩa là: liên kết; kết hợp, kết liên. Ví dụ : - 小手鼓一种用手敲击的鼓,连结在一起声调和谐的一对中的一个 Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.. - 公路特指连结城市、县镇的公用道路 Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.. - 我们两国被共同关切的问题连结在一起。 Chúng ta hai nước được kết nối bởi những vấn đề chung quan tâm.
Ý nghĩa của 连结 khi là Động từ
✪ liên kết; kết hợp
结合 (在一起)
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 我们 两国 被 共同 关切 的 问题 连结 在 一起
- Chúng ta hai nước được kết nối bởi những vấn đề chung quan tâm.
- 连结 , 连系 有 连系 的 系列 或 群体
- Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ kết liên
结合(在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连结
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 咱俩 结为 盟兄弟 吧
- Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 连结 , 连系 有 连系 的 系列 或 群体
- Liên kết, liên hệ với một chuỗi hoặc tập hợp có mối liên quan.
- 结为 连理
- kết nghĩa vợ chồng.
- 兵连祸结 , 三十余年
- chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 那 表示 山姆 古迪 商店 的 大 特卖 结束 了 ?( 音乐 CD 连锁店 )
- Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?
- 我们 两国 被 共同 关切 的 问题 连结 在 一起
- Chúng ta hai nước được kết nối bởi những vấn đề chung quan tâm.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm结›
连›
Kết Hợp
liên tiếp; liên tục
Liên Hiệp
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
liên quan
liên kết; nối tiếp; gắn liềnliên hợp
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
Đá Quý, Bảo Thạch, Ngọc
Liên Tục
Đoàn Kết
Liên Tiếp
gắn bó; duy trì; giữ
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
Tương Liên, Kết Nối
liên kết với nhauđể khóa chặttham gia vớihợp nhất với
Duy Trì
Gắn Liền, Nối Tiếp
liên kết
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối