Đọc nhanh: 相连 (tướng liên). Ý nghĩa là: tương liên, kết nối, dính líu, liên quan với nhau. Ví dụ : - 骨肉相连。 gắn bó máu thịt.. - 劳动人民血肉相连。 nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
Ý nghĩa của 相连 khi là Động từ
✪ tương liên, kết nối
彼此连接
- 骨肉相连
- gắn bó máu thịt.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
✪ dính líu
关联; 牵涉
✪ liên quan với nhau
联系在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相连
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 骨肉相连
- gắn bó máu thịt.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 那儿 可以 说 春秋 相连
- Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
- 舞蹈 和 音乐 密切 相连
- Khiêu vũ và âm nhạc liên kết chặt chẽ với nhau.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相连
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
连›
sát nhau; cạnh nhau
liên quan
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
Liên Kết, Kết Hợp
Liên Tục
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
Liên Tiếp
liên kết
tiếp giáp; liền; sát
liên kết với nhauđể khóa chặttham gia vớihợp nhất với
Gắn Liền, Nối Tiếp
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
liền và thông nhau