连接号 liánjiē hào

Từ hán việt: 【liên tiếp hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连接号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên tiếp hiệu). Ý nghĩa là: gạch ngang; gạch nối; dấu nối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连接号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 连接号 khi là Danh từ

gạch ngang; gạch nối; dấu nối

标点符号 (-) ,表示把意义密切相关的词语连成一个整体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连接号

  • - 连接 liánjiē 线路 xiànlù

    - nối các tuyến đường.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 连接 liánjiē 两岸 liǎngàn

    - Cây cầu này nối hai bên bờ.

  • - 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng 连接 liánjiē 两岸 liǎngàn

    - Cây cầu này nối hai bên bờ.

  • - 这条 zhètiáo gōu 连接 liánjiē zhe 池塘 chítáng

    - Con mương này kết nối với ao.

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - 茅津渡 máojīndù 连接 liánjiē le 山西 shānxī 河南 hénán

    - Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.

  • - 山岭 shānlǐng 连接 liánjiē

    - núi liền núi.

  • - 叶柄 yèbǐng 连接 liánjiē zhe 叶片 yèpiàn jīng

    - Cuống lá nối liền lá và thân cây.

  • - 接连 jiēlián 失败 shībài le 两次 liǎngcì

    - Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.

  • - 这座 zhèzuò 大桥 dàqiáo 连接 liánjiē zhe 浦东 pǔdōng 浦西 pǔxī

    - Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải

  • - 捷报 jiébào 接二连三 jiēèrliánsān 传来 chuánlái

    - tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.

  • - 因为 yīnwèi 腮腺炎 sāixiànyán 接连 jiēlián 卧床 wòchuáng 好几 hǎojǐ 星期 xīngqī

    - Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.

  • - 电源 diànyuán 连接 liánjiē hǎo

    - Nguồn điện đã được kết nối.

  • - qǐng 检查 jiǎnchá 电源 diànyuán 连接 liánjiē

    - Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.

  • - 接连 jiēlián shū le 三场 sānchǎng 比赛 bǐsài

    - Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.

  • - 接收 jiēshōu 无线电 wúxiàndiàn 信号 xìnhào

    - bắt tín hiệu vô tuyến.

  • - 焊药 hànyào 用于 yòngyú 金属 jīnshǔ 连接 liánjiē

    - Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.

  • - 系统 xìtǒng 连接 liánjiē hòu 实现 shíxiàn le 病案 bìngàn 统计 tǒngjì 信息 xìnxī 资源共享 zīyuángòngxiǎng

    - Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện

  • - 不要 búyào 信号 xìnhào 不要 búyào 接收器 jiēshōuqì

    - Không có tín hiệu, không có máy thu.

  • - 噪音 zàoyīn 接连不断 jiēliánbùduàn 传来 chuánlái

    - Tiếng ồn truyền đến liên tục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连接号

Hình ảnh minh họa cho từ 连接号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连接号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao