Đọc nhanh: 相接 (tướng tiếp). Ý nghĩa là: liên kết với nhau, để khóa chặt, tham gia với.
Ý nghĩa của 相接 khi là Động từ
✪ liên kết với nhau
interlinking
✪ để khóa chặt
to interlock
✪ tham gia với
to join with
✪ hợp nhất với
to merge with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相接
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
相›
sát nhau; cạnh nhau
liên quan
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
Liên Kết, Kết Hợp
Liên Tục
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
Liên Tiếp
liên kết
tiếp giáp; liền; sát
Tương Liên, Kết Nối
Gắn Liền, Nối Tiếp
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau