Đọc nhanh: 绵连 (miên liên). Ý nghĩa là: tiếp diễn, không bị gián đoạn.
Ý nghĩa của 绵连 khi là Tính từ
✪ tiếp diễn
continuous
✪ không bị gián đoạn
uninterrupted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵连
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
- 阴雨连绵
- trời âm u, mưa liên miên không ngớt.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
- 起伏 连绵
- chập chùng; nhấp nhô kéo dài.
- 这个 城市 最近 一直 阴雨连绵
- thành phố này gần đây mưa liên miên
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绵连
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绵连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绵›
连›