Đọc nhanh: 辅助账 (phụ trợ trướng). Ý nghĩa là: Tài khoản phụ.
Ý nghĩa của 辅助账 khi là Danh từ
✪ Tài khoản phụ
辅助账,会计核算原理名词。企业一般都有多种辅助账簿。例固定资产较多的企业一般设有固定资产二级科目的辅助账,原材料较复杂的设有原材料辅助账等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辅助账
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 南希 向 我 求助
- Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 他们 相求 帮助
- Họ yêu cầu giúp đỡ lẫn nhau.
- 这里 乃辅 地 所在
- Đây là nơi có vùng ngoại thành.
- 辅助 手段 对 他 很 有 帮助
- Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 明确 了 替代 医学 辅助 现代医学 的 作用
- Vai trò của thuốc thay thế trong việc hỗ trợ y học hiện đại đã được làm rõ.
- 翊 赞 ( 辅助 )
- phù trợ; giúp đỡ.
- 老师 辅助 学生
- Thầy giáo hỗ trợ học sinh.
- 朋友 辅助 解题
- Bạn bè giúp giải quyết vấn đề.
- 在 超市 可以 自助 结账
- Có thể tự thanh toán ở siêu thị.
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
- 他 全力 辅助 我
- Anh ấy hỗ trợ tôi hết mình.
- 这台 机器 是 辅助 设备
- Chiếc máy này là thiết bị phụ trợ.
- 老人 需要 辅助 行走 工具
- Người già cần công cụ hỗ trợ đi lại.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
- 他 正在 辅助 我 处理 文件
- Anh ấy đang hỗ trợ tôi xử lý tài liệu.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辅助账
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辅助账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
账›
辅›