Đọc nhanh: 距离 (cự li). Ý nghĩa là: cách; cách khoảng, cự ly; sự khác biệt; khoảng cách. Ví dụ : - 天津距离北京约有二百四十里。 Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.. - 现在距离唐代已经有一千多年。 Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.. - 他的看法和你有距离。 Cách nhìn nhận của anh ấy và anh có sự khác biệt.
Ý nghĩa của 距离 khi là Động từ
✪ cách; cách khoảng
在空间或时间上相隔
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
Ý nghĩa của 距离 khi là Danh từ
✪ cự ly; sự khác biệt; khoảng cách
相隔的长度
- 他 的 看法 和 你 有 距离
- Cách nhìn nhận của anh ấy và anh có sự khác biệt.
- 她家 和 学校 的 距离 太远 孩子 上学 很 不 方便
- Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 距离
✪ A + 距离 +B + (有)+ (大约/约) + số từ + danh từ chỉ khoảng cách
A cách B bao nhiêu
- 我家 距离 学校 有 三 公里
- Nhà tôi cách trường 3 km.
✪ A 与 B + 保持距离。
A giữ khoảng cách với B
- 她 与 其他人 保持 距离
- Cô ấy giữ khoảng cách với những người khác.
So sánh, Phân biệt 距离 với từ khác
✪ 距离 vs 距 vs 离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 距离
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 那片 海域 的 距离 是 几十 链
- Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 她 与 其他人 保持 距离
- Cô ấy giữ khoảng cách với những người khác.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 弓 的 两端 距离 是 五尺
- Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.
- 测定 距离
- đo khoảng cách
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 这 小镇 东西 距离 不太远
- Thị trấn này đi từ Đông sang Tây cũng không xa lắm.
- 她家 和 学校 的 距离 太远 孩子 上学 很 不 方便
- Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.
- 测量 一下 两地 的 距离
- Đo khoảng cách hai nơi.
- 遥远 的 距离 让 人 心痛
- Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 种树 行间 的 距离
- cự li giữa các hàng cây trồng.
- 我家 距离 学校 有 三 公里
- Nhà tôi cách trường 3 km.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 距离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 距离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm离›
距›