中距离赛跑 zhōng jùlí sàipǎo

Từ hán việt: 【trung cự ly tái bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中距离赛跑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung cự ly tái bào). Ý nghĩa là: Chạy cự li trung bình.

Từ vựng: Về Môn Điền Kinh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中距离赛跑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中距离赛跑 khi là Danh từ

Chạy cự li trung bình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中距离赛跑

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - zài 马拉松 mǎlāsōng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 第二名 dìèrmíng

    - Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.

  • - 越野赛跑 yuèyěsàipǎo

    - thi chạy việt dã

  • - 近距离 jìnjùlí 枪杀 qiāngshā

    - Phát súng ở cự ly gần.

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - 大家 dàjiā 一致 yízhì 表示 biǎoshì zài 竞赛 jìngsài zhōng 决不 juébù 示弱 shìruò

    - mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.

  • - 现在 xiànzài 距离 jùlí 唐代 tángdài 已经 yǐjīng yǒu 一千多年 yīqiānduōnián

    - Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.

  • - 正在 zhèngzài 跑马场 pǎomǎchǎng 举行 jǔxíng 赛马 sàimǎ 活动 huódòng

    - Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.

  • - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • - duì hǎo 望远镜 wàngyuǎnjìng de 距离 jùlí

    - Điều chỉnh cự ly ống nhòm.

  • - zài 今年 jīnnián 奥运会 àoyùnhuì 女子 nǚzǐ 马拉松赛 mǎlāsōngsài pǎo zhōng 赢得 yíngde 金牌 jīnpái

    - Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.

  • - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 丧失 sàngshī le 优势 yōushì

    - Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.

  • - 离是 líshì 八卦 bāguà 中火 zhōnghuǒ de 象征 xiàngzhēng

    - Ly là biểu tượng của lửa trong tám quẻ bát quái.

  • - 那片 nàpiàn 海域 hǎiyù de 距离 jùlí shì 几十 jǐshí liàn

    - Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.

  • - zài 100 比赛 bǐsài 中跑 zhōngpǎo 第二 dìèr

    - Anh ấy chạy thứ hai trong cuộc thi chạy 100 mét.

  • - zài 跑步 pǎobù 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 冠军 guànjūn

    - Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.

  • - 我们 wǒmen de 房子 fángzi 离村 lícūn zhōng 两家 liǎngjiā 酒馆 jiǔguǎn 距离 jùlí 相等 xiāngděng

    - Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.

  • - 阿诺德 ānuòdé zài 预赛 yùsài zhōng pǎo 太好了 tàihǎole 因此 yīncǐ 完全 wánquán 有把握 yǒubǎwò 赢得 yíngde 决定 juédìng de 胜利 shènglì

    - Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.

  • - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中距离赛跑

Hình ảnh minh họa cho từ 中距离赛跑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中距离赛跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSS (口一尸尸)
    • Bảng mã:U+8DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao