Từ hán việt: 【cụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cụ). Ý nghĩa là: một con; một cặp (cày một con, cày hai con...).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

một con; một cặp (cày một con, cày hai con...)

牵引犁、耙等农具的畜力单位,能拉动一种农具的畜力叫一犋,有时是一头牲口,有时是两头或两头以上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犋

Hình ảnh minh họa cho từ 犋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQBMC (竹手月一金)
    • Bảng mã:U+728B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp