Đọc nhanh: 超支 (siêu chi). Ý nghĩa là: chi quá khả năng; siêu chi; chi vượt kế hoạch; thặng chi, khoản lĩnh vượt mức. Ví dụ : - 我们必须使承包者遵照他们的预算办事(不许超支). Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
Ý nghĩa của 超支 khi là Động từ
✪ chi quá khả năng; siêu chi; chi vượt kế hoạch; thặng chi
支出超过规定或计划
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
✪ khoản lĩnh vượt mức
领取的款项或实物 (经过折价) 超过应得金额的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超支
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 他 喜欢 这 支歌
- Anh ấy thích bài hát này.
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 这个 月 的 支出 超过 了 预算
- Chi tiêu tháng này vượt quá ngân sách.
- 从账 上 看 我们 超支 了
- Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
超›