Đọc nhanh: 超载 (siêu tải). Ý nghĩa là: quá tải; vượt tải. Ví dụ : - 超载的装载过多的或负担过重的 Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
Ý nghĩa của 超载 khi là Danh từ
✪ quá tải; vượt tải
运输工具装载的货物或乘坐的人超过规定的载重量
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超载
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 将 及 十载
- sắp đến mười năm.
- 超龄 团员
- đoàn viên quá tuổi.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 恋爱 超过 两年 咯
- Yêu nhau hơn hai năm rồi.
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 有人 在 超市 排队 时 插队 了
- Có người chen hàng trong lúc xếp hàng ở siêu thị.
- 视频 加载 卡住 了
- Video bị đứng trong quá trình tải.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 别 让 船 超载 了 , 否则 它会 沉
- Đừng chở quá tải kẻo thuyền sẽ chìm.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超载
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超载 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm超›
载›
quá số; vượt quá số người quy định
Siêu Trọng
xe trống; xe chạy không
(điện) không tải (được sử dụng để mô tả tình trạng của máy biến áp khi không có tải được nối với cuộn thứ cấp của nó)(của một con tàu, xe lửa, v.v.) không chở bất kỳ tải trọng nào (tức là không có hành khách hoặc hàng hóa, v.v.)