超越数 chāoyuè shù

Từ hán việt: 【siêu việt số】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "超越数" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (siêu việt số). Ý nghĩa là: số siêu việt (toán học.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 超越数 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 超越数 khi là Danh từ

số siêu việt (toán học.)

transcendental number (math.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超越数

  • - zài 加上 jiāshàng 超人 chāorén 哥斯拉 gēsīlā

    - Cộng với Superman và Godzilla.

  • - 练习 liànxí de 次数 cìshù yuè duō 熟练 shúliàn de 程度 chéngdù 越高 yuègāo

    - số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.

  • - jiàn quán 越位 yuèwèi ( zhǐ 超越 chāoyuè 职权 zhíquán 地位 dìwèi 行事 xíngshì )

    - làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.

  • - 流明 liúmíng 数越 shùyuè gāo 越省 yuèshěng diàn

    - Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.

  • - 超出 chāochū 数额 shùé

    - vượt mức.

  • - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 超过 chāoguò le 本市 běnshì 录取 lùqǔ 分数线 fēnshùxiàn

    - kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.

  • - jiàn yuè ( 超越 chāoyuè 本分 běnfèn 冒用 màoyòng zài shàng de 名义 míngyì huò 物品 wùpǐn )

    - vượt quá bổn phận.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 超越 chāoyuè 对手 duìshǒu

    - Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.

  • - 不要 búyào 超越 chāoyuè 权限 quánxiàn

    - đừng có vượt quá quyền hạn.

  • - de 思想 sīxiǎng 超越 chāoyuè le 时代 shídài

    - Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.

  • - 越南 yuènán U23 duì 夺冠 duóguàn hòu 数万名 shùwànmíng 球迷 qiúmí 上街 shàngjiē 庆祝 qìngzhù

    - Hàng vạn cổ động viên lên phố đi bão sau chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam.

  • - 参与 cānyù 人数 rénshù 超过 chāoguò le 预期 yùqī

    - Số người tham gia cao hơn dự kiến.

  • - 我们 wǒmen 超越 chāoyuè 对手 duìshǒu 时要 shíyào 目不斜视 mùbùxiéshì

    - Khi chúng ta vượt qua đối thủ, chúng ta không được chuyển mắt sang hướng khác!

  • - 我们 wǒmen yào 超越 chāoyuè 自己 zìjǐ

    - Chúng ta phải vượt qua chính mình.

  • - 自由党 zìyóudǎng 候选人 hòuxuǎnrén 轻易 qīngyì 获胜 huòshèng 超出 chāochū 选票 xuǎnpiào 数以千计 shùyǐqiānjì

    - Ứng cử viên của Đảng Tự do dễ dàng giành chiến thắng, vượt xa số phiếu bầu lên đến hàng nghìn.

  • - 努力 nǔlì 超越 chāoyuè 自己 zìjǐ de 局限 júxiàn

    - Cô ấy nỗ lực vượt qua những hạn chế của bản thân.

  • - 这些 zhèxiē 官员 guānyuán 超越 chāoyuè le 他们 tāmen de 权限 quánxiàn

    - những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.

  • - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • - 当今社会 dāngjīnshèhuì 痴肥 chīféi 人数 rénshù 越来越 yuèláiyuè duō le

    - xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.

  • - 扎洛是 zhāluòshì 越南 yuènán 使用 shǐyòng rén 数最多 shùzuìduō de 软件 ruǎnjiàn

    - Zalo là phần mềm được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 超越数

Hình ảnh minh họa cho từ 超越数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超越数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao