Đọc nhanh: 惠赠 (huệ tặng). Ý nghĩa là: được tặng; được biếu; kính tặng.
Ý nghĩa của 惠赠 khi là Động từ
✪ được tặng; được biếu; kính tặng
敬辞,指对方赠予 (财物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠赠
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 特惠关税
- thuế quan ưu đãi.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 她 总是 很惠 从
- Cô ấy luôn rất ngoan ngoãn.
- 她 姓惠 , 很漂亮
- Cô ấy họ Huệ, rất xinh đẹp.
- 蒙受 恩惠
- chịu ơn.
- 无偿 赠送
- tặng miễn phí.
- 商店 正在 搞 优惠活动
- Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
- 平等互惠
- bình đẳng cùng có lợi.
- 这次 活动 的 实惠 很 吸引 人
- Ưu đãi của sự kiện này là hấp dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惠赠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惠赠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惠›
赠›