Đọc nhanh: 盗窃 (đạo thiết). Ý nghĩa là: trộm cướp; trộm cắp; lấy trộm; lấy cắp; đánh cắp; thiết đạo; ăn cướp, ăn cắp. Ví dụ : - 盗窃犯 tội phạm trộm cướp.. - 盗窃公物 trộm cắp của công.
Ý nghĩa của 盗窃 khi là Động từ
✪ trộm cướp; trộm cắp; lấy trộm; lấy cắp; đánh cắp; thiết đạo; ăn cướp
用不合法的手段秘密地取得
- 盗窃犯
- tội phạm trộm cướp.
- 盗窃 公物
- trộm cắp của công.
✪ ăn cắp
盗窃
So sánh, Phân biệt 盗窃 với từ khác
✪ 窃取 vs 盗窃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗窃
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 窃案
- vụ án ăn trộm.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 盗窃犯
- tội phạm trộm cướp.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 我 暗自 窃喜
- Tôi mừng thần trong bụng
- 窃笑
- lén cười.
- 盗版书
- sách lậu
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 他 因 盗窃 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì trộm cắp.
- 盗窃 公物
- trộm cắp của công.
- 法律 禁止 盗窃 行为
- Pháp luật cấm hành vi trộm cắp.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 窃国大盗
- bọn giặc cướp nước
- 窃国大盗
- quân cướp nước.
- 她 有 六次 因 盗窃 而 被 判刑
- Cô ấy đã bị kết án tù vì trộm cắp sáu lần.
- 她 因 盗窃 被系 了 两年
- Cô ấy bị giam hai năm vì tội ăn trộm.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盗窃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盗窃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盗›
窃›