Đọc nhanh: 送水 (tống thủy). Ý nghĩa là: đẩy hơi; bật hơi。語音學上指發輔音時有比較顯著的氣流出來叫送氣,沒有顯著的氣流出來叫不送氣。普通話語音中的b、d、g、j、z、zh是不送氣音,p、t、k、q、c、ch是送氣音。送氣、不送氣也叫吐氣、不吐氣。.
Ý nghĩa của 送水 khi là Tính từ
✪ đẩy hơi; bật hơi。語音學上指發輔音時有比較顯著的氣流出來叫送氣,沒有顯著的氣流出來叫不送氣。普通話語音中的b、d、g、j、z、zh是不送氣音,p、t、k、q、c、ch是送氣音。送氣、不送氣也叫吐氣、不吐氣。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送水
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 他 赠送 了 我 一瓶 香水
- Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
- 她 赠送 了 我们 一篮 水果
- Cô ấy đã tặng chúng tôi một giỏ trái cây.
- 流水 的 配送 减少 时间
- Phân phối theo kiểu dây chuyền giảm thời gian.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 这 条 渠道 把 水 送到 田地
- Kênh này dẫn nước đến các cánh đồng.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 快点 把 水果 送上去
- Mau mang hoa quả lên.
- 邻居 特意 为 我 送 水果
- Hàng xóm của tôi đặc biệt tặng trái cây cho tôi.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
送›