Đọc nhanh: 送给 (tống cấp). Ý nghĩa là: tặng; đưa cho; gửi cho; tặng cho. Ví dụ : - 我送给她一本书。 Tôi tặng cô ấy một cuốn sách.. - 这份礼物是我送给你的。 Món quà này là tôi tặng bạn.. - 我们送给老师一张卡片。 Chúng tôi tặng cô giáo một tấm thiệp.
Ý nghĩa của 送给 khi là Động từ
✪ tặng; đưa cho; gửi cho; tặng cho
作为无偿物给予; 作为礼物而给予
- 我 送给 她 一 本书
- Tôi tặng cô ấy một cuốn sách.
- 这份 礼物 是 我 送给 你 的
- Món quà này là tôi tặng bạn.
- 我们 送给 老师 一张 卡片
- Chúng tôi tặng cô giáo một tấm thiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 送给
✪ A + 把 + ... + 送给 + B
A tặng B cái gì
- 他 把 玫瑰花 送给 女朋友
- Anh ấy tặng bạn gái hoa hồng.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
✪ A + 送给 + B + ...
A tặng B cái gì
- 爷爷 送给 我 一把 木剑
- Ông nội tặng tôi thanh kiếm gỗ.
- 他 送给 我 一束 鲜花
- Anh ấy tặng tôi một bó hoa tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送给
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 他 送给 我 一罐 蜂蜜
- Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.
- 他 送给 我 一 柄 刀
- Anh ấy tặng tôi một con dao.
- 你 把 东西 快 给 人家 送 回去 吧
- Anh đem đồ đạc này mau đưa cho người ta mang về đi.
- 他 送给 我 一个 凤梨
- Anh ấy tặng tôi một quả dứa.
- 将花 送给 她
- Lấy hoa tặng cho cô ấy.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 我们 一般 不 给 职工 送礼
- Chúng tôi thường không tặng quà cho nhân viên.
- 我 赠送给 老板 礼物
- Tôi tặng cho ông chủ món quà.
- 公司 赠送给 员工 花篮
- Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
- 我 给 她 赠送 了 一条 围巾
- Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn quàng.
- 我们 赠送 了 一套 书 给 图书馆
- Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 过 一 半天 就 给 你 送 去
- một hai hôm nữa sẽ gửi đến cho anh.
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 他 送给 我 两 公斤 苹果
- Anh ấy đưa cho tôi hai cân táo.
- 爷爷 送给 我 一把 木剑
- Ông nội tặng tôi thanh kiếm gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 送给
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 送给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm给›
送›