Đọc nhanh: 施舍 (thí xả). Ý nghĩa là: bố thí; quyên góp. Ví dụ : - 她经常施舍给孤儿。 Cô ấy thường quyên góp cho trẻ mồ côi.. - 他默默地施舍了钱。 Anh ấy lặng lẽ bố thí tiền.. - 乞丐请求大家施舍。 Người ăn xin xin mọi người bố thí.
Ý nghĩa của 施舍 khi là Động từ
✪ bố thí; quyên góp
把财物送给穷人或出家人
- 她 经常 施舍 给 孤儿
- Cô ấy thường quyên góp cho trẻ mồ côi.
- 他 默默地 施舍 了 钱
- Anh ấy lặng lẽ bố thí tiền.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 施舍
✪ 向/ 给 + Tân ngữ + 施舍
bố thí cho ai đó
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 我 向 别人 施舍 物质
- Cô ấy bố thí vật chất cho người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施舍
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 她 对 这里 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 屋舍 俨然
- nhà cửa ngăn nắp
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 我 向 别人 施舍 物质
- Cô ấy bố thí vật chất cho người khác.
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 他 默默地 施舍 了 钱
- Anh ấy lặng lẽ bố thí tiền.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 她 经常 施舍 给 孤儿
- Cô ấy thường quyên góp cho trẻ mồ côi.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm施›
舍›