非难 fēinàn

Từ hán việt: 【phi nạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi nạn). Ý nghĩa là: trách móc; chê trách; phê bình; vặn; bắt bẻ, trách quở. Ví dụ : - vướng phải trách móc.. - 。 anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 非难 khi là Động từ

trách móc; chê trách; phê bình; vặn; bắt bẻ

指摘和责问

Ví dụ:
  • - 遭到 zāodào 非难 fēinàn

    - vướng phải trách móc.

  • - 这样 zhèyàng zuò shì duì de shì 无可 wúkě 非难 fēinàn de

    - anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.

trách quở

指摘非难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非难

  • - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

  • - 殖民统治 zhímíntǒngzhì 带给 dàigěi 非洲 fēizhōu 各族人民 gèzúrénmín 十分 shífēn 深重 shēnzhòng de 灾难 zāinàn

    - thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.

  • - 遭到 zāodào 非难 fēinàn

    - vướng phải trách móc.

  • - 这个 zhègè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de 除非 chúfēi 索引 suǒyǐn 足够 zúgòu xiǎo 可以 kěyǐ 加载 jiāzài dào 内存 nèicún zhōng

    - Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.

  • - 灵芝 língzhī shì 非常 fēicháng 难得 nánde de 药草 yàocǎo

    - linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.

  • - 这嘎调 zhègādiào 难度 nándù 非常 fēicháng

    - Giọng cao này độ khó rất lớn.

  • - 清朝 qīngcháo 末期 mòqī 改革 gǎigé 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.

  • - de 处境 chǔjìng 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • - 那位 nàwèi 船长 chuánzhǎng bèi 免除 miǎnchú le yīn 船只 chuánzhī 失事 shīshì ér 遭致 zāozhì de 非难 fēinàn 罪责 zuìzé

    - Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 非常复杂 fēichángfùzá 我们 wǒmen huì 面临 miànlín 很多 hěnduō 难以 nányǐ 预计 yùjì de 困难 kùnnán

    - Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.

  • - 非专业 fēizhuānyè 人员 rényuán 很难 hěnnán 进入 jìnrù 医学 yīxué 图书馆 túshūguǎn

    - Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.

  • - 这道题 zhèdàotí 非常 fēicháng nán

    - Câu hỏi này rất khó.

  • - tīng 起来 qǐlai hěn 简单 jiǎndān dàn 实际上 shíjìshàng 非常 fēicháng nán

    - Điều đó nghe có vẻ đơn giản, nhưng trên thực tế nó thực sự rất khó.

  • - de xiě 非常 fēicháng 难看 nánkàn

    - Chữ anh ấy viết rất xấu.

  • - 非难 fēinàn de 决定 juédìng

    - Cô ấy chất vấn quyết định của anh ta.

  • - 这个 zhègè ròu sōu le 非常 fēicháng 难闻 nánwén

    - Miếng thịt này ôi rồi, mùi rất khó chịu.

  • - 现在 xiànzài 感到 gǎndào 非常 fēicháng 为难 wéinán

    - Tôi bây giờ cảm thấy rất khó xử.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng 非常 fēicháng 为难 wéinán

    - Vấn đề này khiến cô ấy cảm thấy rất khó xử.

  • - 这样 zhèyàng zuò shì duì de shì 无可 wúkě 非难 fēinàn de

    - anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.

  • - 这些 zhèxiē 难题 nántí 通过 tōngguò 集体 jítǐ 研究 yánjiū dōu 解决 jiějué le 足见 zújiàn zǒu 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 非常 fēicháng 必要 bìyào de

    - mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非难

Hình ảnh minh họa cho từ 非难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao