Đọc nhanh: 好评 (hảo bình). Ý nghĩa là: khen ngợi. Ví dụ : - 这次演出获得观众的好评。 lần diễn này được khán giả khen ngợi.. - 得到群众的好评。 được khán giả khen ngợi.
Ý nghĩa của 好评 khi là Động từ
✪ khen ngợi
好的评价
- 这次 演出 获得 观众 的 好评
- lần diễn này được khán giả khen ngợi.
- 得到 群众 的 好评
- được khán giả khen ngợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好评
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 这些 马 被 评为 全县 最好 的 马
- Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.
- 八成 的 观众 给 了 好评
- 80% khán giả đã đánh giá tốt.
- 评论 好坏
- bình luận tốt xấu.
- 评功摆好
- kể công
- 得到 群众 的 好评
- được khán giả khen ngợi.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 准备 好 材料 , 以便 进行 评审
- Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.
- 尊敬 的 各位 领导 各位 评委 各位 听众 ! 大家 好
- Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người
- 这个 电影 博得 了 观众 的 好评
- phim này được khán giả khen hay
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 如果 满意 可以 给 五星 好评
- Nếu như hài lòng có thể đánh giá năm sao.
- 这次 演出 获得 观众 的 好评
- lần diễn này được khán giả khen ngợi.
- 这部 电影 备受 好评
- Bộ phim này được khen ngợi rất nhiều.
- 他 的 评论 总是 好听
- Nhận xét của anh ấy luôn dễ nghe.
- 这部 电影 深受 好评
- Bộ phim này được đánh giá rất cao.
- 她 好像 对 各方 批评 无动于衷
- Cô ấy dường như thờ ơ với những lời chỉ trích từ khắp nơi.
- 老师 给 了 我 一个 很 好 的 评价
- Giáo viên đã đưa cho tôi một đánh giá rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好评
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好评 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
评›