• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
  • Pinyin: Chén , Chéng , Dèng
  • Âm hán việt: Chanh Sập Tranh Đắng
  • Nét bút:一丨ノ丶フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木登
  • Thương hiệt:DNOT (木弓人廿)
  • Bảng mã:U+6A59
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 橙

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 橙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chanh, Sập, Tranh, đắng). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Cây chanh., Cây chanh., 1. cây chanh, Cây cam, Màu da cam. Từ ghép với : “tranh tử” trái cam., “tranh sắc” màu cam., “tranh tử” trái cam., “tranh sắc” màu cam. Chi tiết hơn...

Chanh
Sập
Tranh
Đắng
Âm:

Chanh

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây chanh.
  • Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là .
Âm:

Sập

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây chanh.
  • Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là .

Từ điển phổ thông

  • 1. cây chanh
  • 2. cái ghế, cái sập

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây cam

- “tranh tử” trái cam.

* Màu da cam

- “tranh sắc” màu cam.

Âm:

Đắng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây cam

- “tranh tử” trái cam.

* Màu da cam

- “tranh sắc” màu cam.