mào

Từ hán việt: 【mậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mậu). Ý nghĩa là: cần mẫn; chăm chỉ, tươi tốt; um tùm; sum sê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cần mẫn; chăm chỉ

勤勉

tươi tốt; um tùm; sum sê

茂盛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懋

Hình ảnh minh họa cho từ 懋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶フ丨ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDP (木木心)
    • Bảng mã:U+61CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình