- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
- Pinyin:
Xī
, Xí
, Xié
- Âm hán việt:
Huề
- Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘隽
- Thương hiệt:QOGS (手人土尸)
- Bảng mã:U+643A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 携
-
Cách viết khác
㩗
㩦
擕
𢹂
-
Phồn thể
攜
Ý nghĩa của từ 携 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 携 (Huề). Bộ Thủ 手 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ). Ý nghĩa là: 1. xách, 2. chống, 3. dắt. Từ ghép với 携 : 攜械投誠 Mang theo vũ khí đầu hàng, 攜老扶幼 Dìu già dắt trẻ, 攜手同遊 Dắt tay nhau đi dạo chơi, 如取如攜 (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt
- 攜械投誠 Mang theo vũ khí đầu hàng
- 攜老扶幼 Dìu già dắt trẻ
* ② Dắt, cầm (tay)
- 攜手同遊 Dắt tay nhau đi dạo chơi
* ③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên
- 如取如攜 (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh
* ④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ
- 不如私許復曹,衛以攜之 Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện
* 攜貳huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai
- 所以至死無攜貳 Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng