谬误部 miùwù bù

Từ hán việt: 【mậu ngộ bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谬误部" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mậu ngộ bộ). Ý nghĩa là: Mậu ngộ bộ (một bộ trong tập Tiếu lâm quảng kí 广: tập truyện cười do Du hí chủ nhân đời Thanh thu thập biên soạn thành. Toàn sách chia làm 12 bộ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谬误部 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谬误部 khi là Danh từ

Mậu ngộ bộ (một bộ trong tập Tiếu lâm quảng kí 笑林广记: tập truyện cười do Du hí chủ nhân 游戏主人 đời Thanh thu thập biên soạn thành. Toàn sách chia làm 12 bộ)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谬误部

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - zhù zài 弗吉尼亚州 fújíníyàzhōu 北部 běibù

    - Anh ấy sống ở Bắc Virginia.

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 门市部 ménshìbù

    - cửa hàng bán lẻ.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • - 工兵 gōngbīng 部队 bùduì

    - bộ đội công binh.

  • - 炮兵部队 pàobīngbùduì

    - bộ đội pháo binh

  • - 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu huì jiǎng dào 谬误 miùwù

    - Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.

  • - 发觉 fājué 论据 lùnjù zhōng de 推理 tuīlǐ 谬误 miùwù

    - Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.

  • - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • - 公司 gōngsī 部门 bùmén shì 平行 píngxíng de

    - Các bộ phận công ty là đồng cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谬误部

Hình ảnh minh họa cho từ 谬误部

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谬误部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Miù
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:丶フフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVSMH (戈女尸一竹)
    • Bảng mã:U+8C2C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao