Hán tự: 缪
Đọc nhanh: 缪 (mục.mâu.cù.mậu). Ý nghĩa là: vấn vương, sửa nhà trước khi có mưa; chuẩn bị sẵn sàng (ví với việc đề phòng trước). Ví dụ : - 你以为塞缪尔出事后我很好 Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel. - 塞缪尔·阿列科将于明天下午转移 Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.. - 我的缪斯回来了 nàng thơ của tôi trở về rồi
Ý nghĩa của 缪 khi là Danh từ
✪ vấn vương
绸缪:缠绵
- 你 以为 塞缪尔 出 事后 我 很 好
- Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我 的 缪斯 回来 了
- nàng thơ của tôi trở về rồi
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 情意 绸缪
- tình ý vấn vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ sửa nhà trước khi có mưa; chuẩn bị sẵn sàng (ví với việc đề phòng trước)
绸缪:趁着天没下雨,先修缮房屋门窗比喻事先防备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缪
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 情意 绸缪
- tình ý vấn vương.
- 你 以为 塞缪尔 出 事后 我 很 好
- Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel
- 我 的 缪斯 回来 了
- nàng thơ của tôi trở về rồi
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缪›