Đọc nhanh: 理当 (lí đương). Ý nghĩa là: nên; lý ra; đáng lẽ; lẽ ra. Ví dụ : - 理当如此。 Lẽ ra phải như vậy.
Ý nghĩa của 理当 khi là Động từ
✪ nên; lý ra; đáng lẽ; lẽ ra
应当; 理所当然
- 理当如此
- Lẽ ra phải như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理当
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 理当如此
- Lẽ ra phải như vậy.
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 当面 论理
- trước mặt nói rõ lẽ phải.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 他 自荐 当 我们 商场 的 经理
- Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi
- 处理 失当
- xử lý không thoả đáng.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 这么 年轻人 就 当上 了 总经理
- Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc
- 处理 得当
- xử lý thoả đáng
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 如果 处理不当 , 就 一发 不可收拾 了
- nếu xử lý không thoả đáng thì càng không thể thu xếp được.
- 他 的 处理 方式 得当
- Cách xử lý của anh ấy rất thoả đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
理›