该死 gāisǐ

Từ hán việt: 【cai tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "该死" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cai tử). Ý nghĩa là: chết tiệt; đáng chết; phải gió. Ví dụ : - 。 con mèo chết tiệt tha mất một con cá rồi.. - 。 Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.. - 。 cái anh phải gió này.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 该死 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chết tiệt; đáng chết; phải gió

表示厌恶、愤恨或埋怨的话

Ví dụ:
  • - 该死 gāisǐ de māo yòu diāo 一条 yītiáo

    - con mèo chết tiệt tha mất một con cá rồi.

  • - zhēn 该死 gāisǐ yòu 钥匙 yàoshi diū zài 家里 jiālǐ le

    - Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.

  • - 这个 zhègè 该死 gāisǐ de

    - cái anh phải gió này.

  • - 这牛 zhèniú yòu chī 稻子 dàozi la zhēn 该死 gāisǐ

    - trâu lại ăn lúa rồi, thật đáng chết!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该死

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 罪该万死 zuìgāiwànsǐ

    - tội đáng chết muôn lần.

  • - 该死 gāisǐ de 王八蛋 wángbādàn

    - Đồ khốn kiếp!

  • - zhēn 该死 gāisǐ yòu 钥匙 yàoshi diū zài 家里 jiālǐ le

    - Phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - shì zhè 该死 gāisǐ de 量油尺 liángyóuchǐ 般的 bānde 手指 shǒuzhǐ

    - Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.

  • - 只是 zhǐshì gěi le 一罐 yīguàn 该死 gāisǐ de 根汁 gēnzhī 汽水 qìshuǐ

    - Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái gāi 部落 bùluò jiù 死者 sǐzhě 埋葬 máizàng zài 这里 zhèlǐ

    - Từ xa xưa, bộ tộc này đã chôn cất người chết ở đây.

  • - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • - 要是 yàoshì rén 不会 búhuì gāi duō hǎo a

    - Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.

  • - 我该 wǒgāi 死缠烂打 sǐchánlàndǎ 还是 háishì 放手 fàngshǒu ràng zǒu

    - Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?

  • - gěi 该死 gāisǐ de 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.

  • - 愤怒 fènnù de 群众 qúnzhòng rǎng dào 杀掉 shādiào 这个 zhègè 卖国贼 màiguózéi 该死 gāisǐ

    - Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".

  • - 这牛 zhèniú yòu chī 稻子 dàozi la zhēn 该死 gāisǐ

    - trâu lại ăn lúa rồi, thật đáng chết!

  • - 该死 gāisǐ de māo yòu diāo 一条 yītiáo

    - con mèo chết tiệt tha mất một con cá rồi.

  • - 这个 zhègè 该死 gāisǐ de

    - cái anh phải gió này.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi yǒu 办法 bànfǎ xiǎng chū 如何 rúhé jìn 该死 gāisǐ de lóu

    - Chúng ta sẽ có thể tìm ra cách vào một tòa nhà ngu ngốc.

  • - shì ma shì 一个 yígè 该死 gāisǐ de 伪善者 wěishànzhě

    - Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 该死

Hình ảnh minh họa cho từ 该死

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao