Đọc nhanh: 应当 (ưng đương). Ý nghĩa là: nên; cần phải. Ví dụ : - 我们应当努力学习。 Chúng ta cần phải cố gắng học tập.. - 大家应当遵守规则。 Mọi người nên tuân thủ quy tắc.. - 你应当珍惜时间。 Bạn nên trân quý thời gian.
Ý nghĩa của 应当 khi là Động từ
✪ nên; cần phải
应该
- 我们 应当 努力学习
- Chúng ta cần phải cố gắng học tập.
- 大家 应当 遵守规则
- Mọi người nên tuân thủ quy tắc.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 你 应当 遵守 交通规则
- Bạn nên tuân thủ các quy tắc giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应当
✪ 应当 + Động từ
trợ động từ
- 我们 应当 保护环境
- Chúng ta nên bảo vệ môi trường.
- 孩子 们 应当 听 父母 的话
- Những đứa trẻ nên nghe lời của bố mẹ.
✪ 应当 + 这样/那样
nên thế này/thế kia
- 我们 应当 这样 做
- Chúng ta nên làm như này.
- 你 应当 那样 选择
- Bạn cần phải lựa chọn như thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应当
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 大家 应当 遵守规则
- Mọi người nên tuân thủ quy tắc.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 当天 的 工作 应该 当天 做 完
- Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.
- 职工 生病 的 时候 , 当 应给以 帮助
- khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.
- 我们 应当 保护环境
- Chúng ta nên bảo vệ môi trường.
- 文 的 遗产 应当 被 保护
- Di sản văn minh nên được bảo vệ.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
当›