Hán tự: 设
Đọc nhanh: 设 (thiết). Ý nghĩa là: thiết lập; bố trí; thiết, trù hoạch; dự tính; nghĩ cách, giả thiết; nghĩ rằng. Ví dụ : - 幼儿园设在居民区内。 Trường mẫu giáo được đặt trong khu dân cư.. - 他们在河上架设了一座桥。 Họ đã dựng một cây cầu trên sông.. - 屋子里摆设得很整齐。 Trong nhà bày biện rất gọn gàng.
Ý nghĩa của 设 khi là Động từ
✪ thiết lập; bố trí; thiết
设立;布置
- 幼儿园 设在 居民区 内
- Trường mẫu giáo được đặt trong khu dân cư.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
- 屋子里 摆设 得 很 整齐
- Trong nhà bày biện rất gọn gàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trù hoạch; dự tính; nghĩ cách
筹划;考虑
- 她 设法 克服困难
- Cô ấy tìm cách khắc phục khó khăn.
- 他 在 设计 一个 新 产品
- Anh ấy đang thiết kế một sản phẩm mới.
- 他设 了 圈套 , 你们 要 小心
- Anh ta đã giăng bẫy, các bạn phải cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giả thiết; nghĩ rằng
假设
- 设 长方形 的 宽 是 x 米
- Giả thiết chiều rộng hình chữ nhật là x mét.
- 设想 自己 在 那种 情况 下
- Hãy tưởng tượng mình trong tình huống đó.
Ý nghĩa của 设 khi là Liên từ
✪ giả sử; giả thử
假如;倘若
- 设有 困难 , 当助 一臂之力
- Giả sử có khó khăn, xin giúp một tay.
- 设 我们 成功 了 我们 会 买房
- Giả sử chúng ta thành công, chúng ta sẽ mua nhà.
- 设 她 同意 了 你 会 有 女朋友
- Giả sử cô ấy đồng ý, bạn sẽ có bạn gái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 冷冻 设备
- thiết bị đông lạnh.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 敷设 铁路
- đặt đường ray
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 步步 设防
- bố trí từng bước.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm设›