Đọc nhanh: 设定值太小 (thiết định trị thái tiểu). Ý nghĩa là: Giá trị cài đặt quá nhỏ.
Ý nghĩa của 设定值太小 khi là Danh từ
✪ Giá trị cài đặt quá nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设定值太小
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 规定 时间 为 两个 小时
- Thời gian quy định là hai giờ.
- 这 针鼻儿 太小 了
- Lỗ kim này quá nhỏ.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 这包 太小 了 吧
- Cái lều này nhỏ quá.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 喇叭 的 音量 太小 了
- Âm lượng của cái loa nhỏ quá.
- 这次 考试 我 一定 考上 太原 大学
- Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 屋子 太小 , 我 倒不开 身
- Căn phòng quá nhỏ, tôi không thể xoay người.
- 这 张床 太小 了
- Chiếc giường này quá nhỏ.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 设定值太小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 设定值太小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
太›
定›
⺌›
⺍›
小›
设›