chè

Từ hán việt: 【triệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệt). Ý nghĩa là: loại bỏ; huỷ bỏ; gỡ; dỡ; dọn, thu hồi; sa thải; bác bỏ, sơ tán; rút lui; rút. Ví dụ : - 广。 Cô ấy gỡ bỏ biển quảng cáo.. - 。 Họ hủy bỏ quyết định.. - 。 Chúng tôi rút lui khởi chiến trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

loại bỏ; huỷ bỏ; gỡ; dỡ; dọn

除去

Ví dụ:
  • - 撤除 chèchú 广告牌 guǎnggàopái

    - Cô ấy gỡ bỏ biển quảng cáo.

  • - 他们 tāmen 撤销 chèxiāo 决定 juédìng

    - Họ hủy bỏ quyết định.

  • - 我们 wǒmen 撤离 chèlí 战场 zhànchǎng

    - Chúng tôi rút lui khởi chiến trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thu hồi; sa thải; bác bỏ

退;解雇

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 撤销 chèxiāo le 一些 yīxiē 员工 yuángōng

    - Công ty đã sa thải một số nhân viên.

  • - 裁判 cáipàn 撤销 chèxiāo le 进球 jìnqiú

    - Trọng tài đã bác bỏ bàn thắng.

sơ tán; rút lui; rút

提取;疏散

Ví dụ:
  • - 部队 bùduì 撤出 chèchū le 战区 zhànqū

    - Lực lượng quân đội đã rút khỏi vùng chiến đấu.

  • - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 撤离 chèlí 居民 jūmín

    - Chính phủ quyết định sơ tán cư dân.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

撤 + 掉/ 走/ 下来/ 下去

Loại bỏ; gỡ bỏ; dọn; bỏ

Ví dụ:
  • - 餐具 cānjù 撤下去 chèxiàqù le

    - Cô ấy dọn bát đĩa đi.

  • - 警察 jǐngchá 障碍物 zhàngàiwù 撤掉 chèdiào le

    - Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.

So sánh, Phân biệt với từ khác

撤 vs 撤退

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "退" nhưng từ "" có ý nghĩa khác mà "退" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伤亡 shāngwáng tài 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 撤退 chètuì

    - Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.

  • - 警察 jǐngchá 障碍物 zhàngàiwù 撤掉 chèdiào le

    - Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.

  • - 裁撤 cáichè 关卡 guānqiǎ

    - xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế

  • - 军队 jūnduì 决定 juédìng 撤回 chèhuí 基地 jīdì

    - Quân đội quyết định rút về căn cứ.

  • - 公司 gōngsī 撤销 chèxiāo le 合同 hétóng

    - Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.

  • - 撤除 chèchú 工事 gōngshì

    - phá huỷ công sự.

  • - 我们 wǒmen 撤离 chèlí 战场 zhànchǎng

    - Chúng tôi rút lui khởi chiến trường.

  • - 撤消 chèxiāo 职务 zhíwù

    - cách chức.

  • - 撤职查办 chèzhíchábàn

    - xét xử cách chức.

  • - 敌人 dírén 狼狈 lángbèi 撤退 chètuì

    - Kẻ địch hoảng loạn rút lui.

  • - 几经 jǐjīng 失败 shībài 之后 zhīhòu 敌军 díjūn 被迫 bèipò 后撤 hòuchè

    - Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.

  • - 敌军 díjūn 战败 zhànbài 撤退 chètuì

    - Quân địch thua trận rút lui.

  • - 大家 dàjiā 撤离 chèlí 清空 qīngkōng 天井 tiānjǐng

    - Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.

  • - 将军 jiāngjūn hào 士兵 shìbīng 撤退 chètuì

    - Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.

  • - 敌人 dírén 被迫 bèipò 撤退 chètuì

    - Kẻ thù bị ép buộc rút lui.

  • - 我们 wǒmen 撤销 chèxiāo le 会议 huìyì

    - Chúng tôi đã hủy bỏ cuộc họp.

  • - 撤换 chèhuàn 人选 rénxuǎn

    - tuyển người mới thay thế người cũ.

  • - 他们 tāmen 撤销 chèxiāo 决定 juédìng

    - Họ hủy bỏ quyết định.

  • - 学校 xuéxiào 撤销 chèxiāo le 比赛 bǐsài

    - Trường học đã hủy bỏ cuộc thi đấu.

  • - běn 直接 zhíjiē 付款 fùkuǎn 授权书 shòuquánshū jiāng 本栏 běnlán suǒ 填写 tiánxiě de 日期 rìqī 自动 zìdòng 撤销 chèxiāo

    - Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撤

Hình ảnh minh họa cho từ 撤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYBK (手卜月大)
    • Bảng mã:U+64A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao