Đọc nhanh: 论文 (luận văn). Ý nghĩa là: luận văn; luận án; bài luận. Ví dụ : - 论文需要有清晰的逻辑结构。 Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.. - 每篇论文都需要经过审核。 Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.. - 她的论文获得了很高的评价。 Luận văn của cô ấy nhận được đánh giá rất cao.
Ý nghĩa của 论文 khi là Danh từ
✪ luận văn; luận án; bài luận
讨论或研究某种问题的文章
- 论文 需要 有 清晰 的 逻辑 结构
- Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.
- 每篇 论文 都 需要 经过 审核
- Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.
- 她 的 论文 获得 了 很 高 的 评价
- Luận văn của cô ấy nhận được đánh giá rất cao.
- 我 必须 在 月底 提交 我 的 论文
- Tôi phải nộp luận văn của mình trước cuối tháng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 论文
✪ Số từ + 篇 + 论文
số lượng danh
- 他 需要 提交 五篇 论文
- Anh ấy cần nộp năm bài luận văn.
- 我们 读 了 十篇 论文
- Chúng tôi đã đọc mười bài luận văn.
✪ Động từ + 论文
hành động liên quan đến luận văn
- 他 发表 了 关于 经济 的 论文
- Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.
- 我 正在 写 一篇 论文
- Tôi đang viết một bài luận văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论文
- 是 「 论坛报 」 的 安妮 · 史蒂文斯
- Đó là Anne Stevens từ Tribune.
- 老师 出版 了 论文集
- Giáo sư đã xuất bản một tập bộ sưu tập luận văn.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 文章 的 论点 前后 冲突
- Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
- 论说文
- văn nghị luận.
- 政论 文章
- bài văn bình luận chính trị.
- 这篇 论文 的 论题 是 什么 ?
- Đề tài của bài luận văn này là gì?
- 论文 专集
- tuyển tập luận văn
- 论文 撮要
- bản tóm tắt luận văn.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 进行 论文答辩
- tiến hành bảo vệ luận văn.
- 她 正在 准备 论文答辩
- Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
- 我们 不 应该 抄袭 别人 的 论文
- Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.
- 她 的 论文 包含 了 一些 新 思想
- Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.
- 这篇 论文 被 窜改 过
- Bài luận này đã từng bị sửa đổi.
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 总论 , 纲要 详细 的 摘要 或 整个 论文
- Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 论文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 论文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
论›