论文 lùnwén

Từ hán việt: 【luận văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "论文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luận văn). Ý nghĩa là: luận văn; luận án; bài luận. Ví dụ : - 。 Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.. - 。 Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.. - 。 Luận văn của cô ấy nhận được đánh giá rất cao.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 论文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 论文 khi là Danh từ

luận văn; luận án; bài luận

讨论或研究某种问题的文章

Ví dụ:
  • - 论文 lùnwén 需要 xūyào yǒu 清晰 qīngxī de 逻辑 luójí 结构 jiégòu

    - Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.

  • - 每篇 měipiān 论文 lùnwén dōu 需要 xūyào 经过 jīngguò 审核 shěnhé

    - Mỗi bài luận văn đều cần phải qua xét duyệt.

  • - de 论文 lùnwén 获得 huòdé le hěn gāo de 评价 píngjià

    - Luận văn của cô ấy nhận được đánh giá rất cao.

  • - 必须 bìxū zài 月底 yuèdǐ 提交 tíjiāo de 论文 lùnwén

    - Tôi phải nộp luận văn của mình trước cuối tháng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 论文

Số từ + 篇 + 论文

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 提交 tíjiāo 五篇 wǔpiān 论文 lùnwén

    - Anh ấy cần nộp năm bài luận văn.

  • - 我们 wǒmen le 十篇 shípiān 论文 lùnwén

    - Chúng tôi đã đọc mười bài luận văn.

Động từ + 论文

hành động liên quan đến luận văn

Ví dụ:
  • - 发表 fābiǎo le 关于 guānyú 经济 jīngjì de 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.

  • - 正在 zhèngzài xiě 一篇 yīpiān 论文 lùnwén

    - Tôi đang viết một bài luận văn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论文

  • - shì 论坛报 lùntánbào de 安妮 ānnī · 史蒂文斯 shǐdìwénsī

    - Đó là Anne Stevens từ Tribune.

  • - 老师 lǎoshī 出版 chūbǎn le 论文集 lùnwénjí

    - Giáo sư đã xuất bản một tập bộ sưu tập luận văn.

  • - 本文 běnwén 讨论 tǎolùn de 范围 fànwéi 限于 xiànyú 一些 yīxiē 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.

  • - 文章 wénzhāng de 论点 lùndiǎn 前后 qiánhòu 冲突 chōngtū

    - Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.

  • - 论说文 lùnshuōwén

    - văn nghị luận.

  • - 政论 zhènglùn 文章 wénzhāng

    - bài văn bình luận chính trị.

  • - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén de 论题 lùntí shì 什么 shénme

    - Đề tài của bài luận văn này là gì?

  • - 论文 lùnwén 专集 zhuānjí

    - tuyển tập luận văn

  • - 论文 lùnwén 撮要 cuōyào

    - bản tóm tắt luận văn.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 发表 fābiǎo le 一篇 yīpiān 论文 lùnwén

    - Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.

  • - 进行 jìnxíng 论文答辩 lùnwéndábiàn

    - tiến hành bảo vệ luận văn.

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 论文答辩 lùnwéndábiàn

    - Cô ấy đang chuẩn bị cho phần biện hộ luận văn.

  • - 完成 wánchéng le 论文 lùnwén de 初稿 chūgǎo

    - Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.

  • - 杂志 zázhì 刊文 kānwén 引发 yǐnfā 争论 zhēnglùn

    - Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 论文 lùnwén

    - Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.

  • - de 论文 lùnwén 包含 bāohán le 一些 yīxiē xīn 思想 sīxiǎng

    - Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.

  • - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén bèi 窜改 cuàngǎi guò

    - Bài luận này đã từng bị sửa đổi.

  • - 《 中国 zhōngguó 文学 wénxué 概论 gàilùn

    - khái luận về văn học Trung Quốc

  • - 文科学生 wénkēxuésheng 通常 tōngcháng 需要 xūyào xiě 很多 hěnduō 论文 lùnwén

    - Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.

  • - 总论 zǒnglùn 纲要 gāngyào 详细 xiángxì de 摘要 zhāiyào huò 整个 zhěnggè 论文 lùnwén

    - Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 论文

Hình ảnh minh họa cho từ 论文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 论文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao