Hán tự: 叫
Đọc nhanh: 叫 (khiếu). Ý nghĩa là: kêu; gáy; hú; sủa; rống; gầm, tên là; gọi là, gọi; hô hoán. Ví dụ : - 狗突然大声叫了。 Con chó đột nhiên sủa to.. - 她痛得大声叫出声。 Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.. - 她的猫叫咪咪。 Con mèo của cô ấy tên là Mimi.
Ý nghĩa của 叫 khi là Động từ
✪ kêu; gáy; hú; sủa; rống; gầm
人或动物的发音器官发出较大的声音;表示某种情绪;感觉或欲望
- 狗 突然 大声 叫 了
- Con chó đột nhiên sủa to.
- 她 痛得 大声 叫 出声
- Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.
✪ tên là; gọi là
(名称) 是;称为
- 她 的 猫叫 咪咪
- Con mèo của cô ấy tên là Mimi.
- 那座 山 叫 黄山
- Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.
✪ gọi; hô hoán
招呼;呼唤
- 老板 叫 员工 开会
- Sếp gọi nhân viên họp.
- 妈妈 叫 孩子 回家
- Mẹ gọi con về nhà.
✪ chào; chào hỏi
向别人问好;打招呼
- 他 向 我 叫 了 一声
- Anh ấy chào tôi một tiếng.
- 她 远远地 叫 了 我
- Cô ấy chào hỏi tôi từ xa.
✪ sai; bảo; sai khiến; yêu cầu
让;使;命令
- 老师 叫 我 去 办公室
- Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.
- 老板 叫 你 马上 回 公司
- Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.
✪ cho phép; đáp ứng
允许;答应某个事情
- 他 叫 我 去 参加 会议
- Anh ấy cho phép tôi đi dự cuộc họp.
- 妈妈 叫 我 去 外面 玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
✪ gọi; đặt; thuê; mua (gọi mang tận nơi)
顶买自己需要的东西
- 我 叫外卖 来 吃 晚餐
- Tôi đặt đồ ăn để ăn tối.
- 她 叫 了 一个 快递 送书
- Cô ấy gọi một dịch vụ chuyển phát để gửi sách.
Ý nghĩa của 叫 khi là Tính từ
✪ trống; giống đực
雄性的 (某些家畜和家禽)
- 这 只 叫鸡 很 吵
- Con gà trống này rất ồn ào.
- 他养 了 一只 叫 狗
- Anh ấy nuôi một con chó đực.
Ý nghĩa của 叫 khi là Giới từ
✪ bị
用于被动句;引进动作行为的施事者;相当于“被”
- 手机 叫 他 拿走 了
- Điện thoại bị anh ấy cầm đi rồi.
- 我 的 衣服 叫 雨淋 了
- Quần áo của tôi bị mưa làm ướt rồi.
✪ theo; theo như; cho rằng
和“看;说”等搭配;用来表达自己的想法;观点
- 她 叫 这 本书 值得 读
- Cô ấy cho rằng cuốn sách này đáng đọc.
- 他 叫 这场 比赛 很 激烈
- Anh ấy nói trận đấu này rất kịch tính.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 叫
✪ 叫 + Tân ngữ (酒/车/菜)
cụm động tân
- 我们 叫 了 瓶 红酒
- Chúng tôi đã gọi một chai rượu vang đỏ.
- 他 叫 了 三份 菜
- Anh ấy đã gọi ba món ăn.
✪ Động vật(猫/狗/鸡/兔... ...) +叫
con động vật kêu
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 狗 在 外面 叫个不停
- Chó sủa không ngừng ở ngoài.
So sánh, Phân biệt 叫 với từ khác
✪ 被 vs 让 vs 叫
Trong tiếng Hán "被", "叫", "让" là ba giới từ thường dùng, đều được dùng trong câu bị động để gợi ra chủ thể của hành động ( tân ngữ của họ ), điều khác nhau là tân ngữ của "被" có thể được lược bỏ còn tân ngữ của "叫" và "让" không thể bị lược bỏ.
Văn nói thường dùng "叫" và "让" trong hoàn cảnh khá là trang trọng, nghiêm túc thì dùng "被", không dùng "叫", "让".
✪ 喊 vs 叫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 他 叫 丹尼
- Tên anh ấy là Danny.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 你 是否 叫 查尔斯
- Có phải tên bạn là Charles?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 她 叫 摩根
- Tên cô ấy là Morgan.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 你 叫 肖恩 · 罗伯茨
- Tên bạn là Sean Roberts.
- 名叫 斯 潘瑟 · 欧文斯
- Tên anh ta là Spenser Owens.
- 我们 的 朋友 叫 思明
- Bạn của chúng tôi tên là Tư Minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›