jiào

Từ hán việt: 【khiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiếu). Ý nghĩa là: kêu; gáy; hú; sủa; rống; gầm, tên là; gọi là, gọi; hô hoán. Ví dụ : - 。 Con chó đột nhiên sủa to.. - 。 Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.. - 。 Con mèo của cô ấy tên là Mimi.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Giới từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kêu; gáy; hú; sủa; rống; gầm

人或动物的发音器官发出较大的声音;表示某种情绪;感觉或欲望

Ví dụ:
  • - gǒu 突然 tūrán 大声 dàshēng jiào le

    - Con chó đột nhiên sủa to.

  • - 痛得 tòngdé 大声 dàshēng jiào 出声 chūshēng

    - Cô ấy kêu lớn vì đau đớn.

tên là; gọi là

(名称) 是;称为

Ví dụ:
  • - de 猫叫 māojiào 咪咪 mīmī

    - Con mèo của cô ấy tên là Mimi.

  • - 那座 nàzuò shān jiào 黄山 huángshān

    - Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.

gọi; hô hoán

招呼;呼唤

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn jiào 员工 yuángōng 开会 kāihuì

    - Sếp gọi nhân viên họp.

  • - 妈妈 māma jiào 孩子 háizi 回家 huíjiā

    - Mẹ gọi con về nhà.

chào; chào hỏi

向别人问好;打招呼

Ví dụ:
  • - xiàng jiào le 一声 yīshēng

    - Anh ấy chào tôi một tiếng.

  • - 远远地 yuǎnyuǎndì jiào le

    - Cô ấy chào hỏi tôi từ xa.

sai; bảo; sai khiến; yêu cầu

让;使;命令

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī jiào 办公室 bàngōngshì

    - Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.

  • - 老板 lǎobǎn jiào 马上 mǎshàng huí 公司 gōngsī

    - Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.

cho phép; đáp ứng

允许;答应某个事情

Ví dụ:
  • - jiào 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy cho phép tôi đi dự cuộc họp.

  • - 妈妈 māma jiào 外面 wàimiàn wán

    - Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.

gọi; đặt; thuê; mua (gọi mang tận nơi)

顶买自己需要的东西

Ví dụ:
  • - 叫外卖 jiàowàimài lái chī 晚餐 wǎncān

    - Tôi đặt đồ ăn để ăn tối.

  • - jiào le 一个 yígè 快递 kuàidì 送书 sòngshū

    - Cô ấy gọi một dịch vụ chuyển phát để gửi sách.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trống; giống đực

雄性的 (某些家畜和家禽)

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ 叫鸡 jiàojī hěn chǎo

    - Con gà trống này rất ồn ào.

  • - 他养 tāyǎng le 一只 yīzhī jiào gǒu

    - Anh ấy nuôi một con chó đực.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

bị

用于被动句;引进动作行为的施事者;相当于“被”

Ví dụ:
  • - 手机 shǒujī jiào 拿走 názǒu le

    - Điện thoại bị anh ấy cầm đi rồi.

  • - de 衣服 yīfú jiào 雨淋 yǔlín le

    - Quần áo của tôi bị mưa làm ướt rồi.

theo; theo như; cho rằng

和“看;说”等搭配;用来表达自己的想法;观点

Ví dụ:
  • - jiào zhè 本书 běnshū 值得 zhíde

    - Cô ấy cho rằng cuốn sách này đáng đọc.

  • - jiào 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài hěn 激烈 jīliè

    - Anh ấy nói trận đấu này rất kịch tính.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

叫 + Tân ngữ (酒/车/菜)

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen jiào le píng 红酒 hóngjiǔ

    - Chúng tôi đã gọi một chai rượu vang đỏ.

  • - jiào le 三份 sānfèn cài

    - Anh ấy đã gọi ba món ăn.

Động vật(猫/狗/鸡/兔... ...) +叫

con động vật kêu

Ví dụ:
  • - 早晨 zǎochén jiào 很响 hěnxiǎng

    - Gà gáy rất to vào buổi sáng.

  • - gǒu zài 外面 wàimiàn 叫个不停 jiàogèbùtíng

    - Chó sủa không ngừng ở ngoài.

So sánh, Phân biệt với từ khác

被 vs 让 vs 叫

Giải thích:

Trong tiếng Hán "", "", "" là ba giới từ thường dùng, đều được dùng trong câu bị động để gợi ra chủ thể của hành động ( tân ngữ của họ ), điều khác nhau là tân ngữ của "" có thể được lược bỏ còn tân ngữ của "" và "" không thể bị lược bỏ.
Văn nói thường dùng "" và "" trong hoàn cảnh khá là trang trọng, nghiêm túc thì dùng "", không dùng "", "".

喊 vs 叫

Giải thích:

Ý nghĩa của "" là hét lên chỉ giới hạn ở giọng nói của con người, "" có thể to hoặc nhỏ, không giới hạn ở giọng nói của con người.
"" thể hiện sự khen ngợi (cho một màn trình diễn tuyệt vời) và "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - de 同学 tóngxué jiào 阿轲 ākē

    - Bạn học tôi tên là Kha.

  • - jiào 马尔科 mǎěrkē · 巴希尔 bāxīěr

    - Anh ấy tên là Marko Bashir.

  • - jiào 丹尼 dānní

    - Tên anh ấy là Danny.

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - jiào 迈克尔 màikèěr · 克拉克 kèlākè · 汤普森 tāngpǔsēn

    - Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.

  • - 狗叫 gǒujiào 克莱尔 kèláiěr

    - Tên con chó là Claire.

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - ěr jiào 什么 shénme 名字 míngzi

    - Bạn tên là gì?

  • - 名叫 míngjiào 安吉尔 ānjíěr ma

    - Có phải tên bạn là Angel?

  • - 是否 shìfǒu jiào 查尔斯 cháěrsī

    - Có phải tên bạn là Charles?

  • - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

  • - jiào 切尔西 qièěrxī · 卡特 kǎtè

    - Tên cô ấy là Chelsea Carter.

  • - kuài jiào 哥哥 gēge 起床 qǐchuáng

    - Nhanh đi gọi anh con dậy.

  • - jiào 摩根 mógēn

    - Tên cô ấy là Morgan.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - jiào 肖恩 xiāoēn · 罗伯茨 luóbócí

    - Tên bạn là Sean Roberts.

  • - 名叫 míngjiào 潘瑟 pānsè · 欧文斯 ōuwénsī

    - Tên anh ta là Spenser Owens.

  • - 我们 wǒmen de 朋友 péngyou jiào 思明 sīmíng

    - Bạn của chúng tôi tên là Tư Minh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叫

Hình ảnh minh họa cho từ 叫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao