Hán tự: 抢
Đọc nhanh: 抢 (thương.thướng.thưởng). Ý nghĩa là: cướp; cướp đoạt; giành; giành giật, tranh đua; tranh giành; đua nhau, nhanh; gấp gáp; vội vã. Ví dụ : - 他把书抢走了。 Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.. - 我的手机被抢了。 Điện thoại của tôi bị cướp mất rồi.. - 那个人抢走了我的钱包。 Người đó đã cướp mất ví của tôi.
Ý nghĩa của 抢 khi là Động từ
✪ cướp; cướp đoạt; giành; giành giật
用暴力的方式拿走别人的东西
- 他 把 书 抢走了
- Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.
- 我 的 手机 被 抢 了
- Điện thoại của tôi bị cướp mất rồi.
- 那个 人 抢走了 我 的 钱包
- Người đó đã cướp mất ví của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tranh đua; tranh giành; đua nhau
很多人一起争位置,职位,球等
- 大家 都 抢 机票
- Mọi người đều tranh giành vé máy bay.
- 快 , 抢球 过来
- Nhanh, tranh bóng qua đây.
✪ nhanh; gấp gáp; vội vã
抓紧时间;用很快得速度做事
- 她 抢 着 买单
- Cô ấy gấp gáp thanh toán.
- 我要 抢修 手机
- Tôi cần phải sửa điện thoại gấp.
✪ tróc; lột; mài; miết; chà; cạ; cạo; liếc
刮掉或擦掉物体表面的一层
- 锅底 有 锅巴 , 抢 一 抢 再 洗
- Đáy nồi có cơm cháy, chà một tí rồi rửa.
- 爷爷 在 磨 剪子 抢 菜刀
- Ông nội đang mài kéo mài dao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抢
✪ 抢 + 着 + Động từ
trợ từ động thái "着"
- 他 抢 着 说
- Anh ấy gấp gáp nói.
- 她 抢 着 回答 问题
- Cô ấy gấp gáp trả lời câu hỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 小船 抢撞 河岸
- Thuyền nhỏ va chạm với bờ sông.
- 快艇 抢撞 浮标
- Ca-nô va chạm với cột phao.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 轮船 抢撞 礁石
- Tày thủy va vào đá ngầm.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 按排 运力 , 抢运 救灾物资
- sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
- 他 抢占 了 最好 的 座位
- Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.
- 她 抢占 了 靠 床 的 位置
- Cô ấy đã chọn chỗ ngồi gần giường.
- 只要 她 还有 一口气 , 就要 尽力 抢救
- Chỉ cần bà ấy còn thở thì sẽ tận lực cấp cứu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抢›