qiǎng

Từ hán việt: 【thương.thướng.thưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương.thướng.thưởng). Ý nghĩa là: cướp; cướp đoạt; giành; giành giật, tranh đua; tranh giành; đua nhau, nhanh; gấp gáp; vội vã. Ví dụ : - 。 Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.. - 。 Điện thoại của tôi bị cướp mất rồi.. - 。 Người đó đã cướp mất ví của tôi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cướp; cướp đoạt; giành; giành giật

用暴力的方式拿走别人的东西

Ví dụ:
  • - shū 抢走了 qiǎngzǒule

    - Anh ấy giành lấy quyển sách rồi.

  • - de 手机 shǒujī bèi qiǎng le

    - Điện thoại của tôi bị cướp mất rồi.

  • - 那个 nàgè rén 抢走了 qiǎngzǒule de 钱包 qiánbāo

    - Người đó đã cướp mất ví của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tranh đua; tranh giành; đua nhau

很多人一起争位置,职位,球等

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu qiǎng 机票 jīpiào

    - Mọi người đều tranh giành vé máy bay.

  • - kuài 抢球 qiǎngqiú 过来 guòlái

    - Nhanh, tranh bóng qua đây.

nhanh; gấp gáp; vội vã

抓紧时间;用很快得速度做事

Ví dụ:
  • - qiǎng zhe 买单 mǎidān

    - Cô ấy gấp gáp thanh toán.

  • - 我要 wǒyào 抢修 qiǎngxiū 手机 shǒujī

    - Tôi cần phải sửa điện thoại gấp.

tróc; lột; mài; miết; chà; cạ; cạo; liếc

刮掉或擦掉物体表面的一层

Ví dụ:
  • - 锅底 guōdǐ yǒu 锅巴 guōbā qiǎng qiǎng zài

    - Đáy nồi có cơm cháy, chà một tí rồi rửa.

  • - 爷爷 yéye zài 剪子 jiǎnzi qiǎng 菜刀 càidāo

    - Ông nội đang mài kéo mài dao.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

抢 + 着 + Động từ

trợ từ động thái "着"

Ví dụ:
  • - qiǎng zhe shuō

    - Anh ấy gấp gáp nói.

  • - qiǎng zhe 回答 huídá 问题 wèntí

    - Cô ấy gấp gáp trả lời câu hỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - 抢修 qiǎngxiū 线路 xiànlù

    - tu sửa gấp tuyến đường.

  • - 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - chặn đường cướp bóc.

  • - 红军 hóngjūn 抢渡 qiǎngdù 金沙江 jīnshājiāng

    - hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.

  • - 威廉斯 wēiliánsī bǎo 便利商店 biànlìshāngdiàn bèi qiǎng

    - Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 小船 xiǎochuán 抢撞 qiǎngzhuàng 河岸 héàn

    - Thuyền nhỏ va chạm với bờ sông.

  • - 快艇 kuàitǐng 抢撞 qiǎngzhuàng 浮标 fúbiāo

    - Ca-nô va chạm với cột phao.

  • - 大麻 dàmá gōng de 抢劫案 qiǎngjiéàn

    - Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không

  • - 像是 xiàngshì 一起 yìqǐ 抢劫案 qiǎngjiéàn

    - Trông giống như một vụ cướp.

  • - 轮船 lúnchuán 抢撞 qiǎngzhuàng 礁石 jiāoshí

    - Tày thủy va vào đá ngầm.

  • - 有人 yǒurén 持枪 chíqiāng 抢劫 qiǎngjié

    - Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.

  • - 剪子 jiǎnzi qiǎng 菜刀 càidāo

    - Mài kéo mài dao.

  • - 抢险 qiǎngxiǎn 救援 jiùyuán 作业 zuòyè

    - Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.

  • - 按排 ànpái 运力 yùnlì 抢运 qiǎngyùn 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.

  • - 抢占 qiǎngzhàn le 最好 zuìhǎo de 座位 zuòwèi

    - Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.

  • - 抢占 qiǎngzhàn le kào chuáng de 位置 wèizhi

    - Cô ấy đã chọn chỗ ngồi gần giường.

  • - 只要 zhǐyào 还有 háiyǒu 一口气 yìkǒuqì 就要 jiùyào 尽力 jìnlì 抢救 qiǎngjiù

    - Chỉ cần bà ấy còn thở thì sẽ tận lực cấp cứu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抢

Hình ảnh minh họa cho từ 抢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Sang , Thương , Thướng , Thưởng
    • Nét bút:一丨一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOSU (手人尸山)
    • Bảng mã:U+62A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao