齿冷 chǐlěng

Từ hán việt: 【xỉ lãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "齿冷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 齿

Đọc nhanh: 齿 (xỉ lãnh). Ý nghĩa là: cười chê; khinh miệt; khinh rẻ; khinh thường; khinh bỉ chê cười. Ví dụ : - 齿。 khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 齿冷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 齿冷 khi là Động từ

cười chê; khinh miệt; khinh rẻ; khinh thường; khinh bỉ chê cười

耻笑 (笑则张口,笑的时间长了,牙齿就会感觉到冷)

Ví dụ:
  • - 令人齿冷 lìngrénchǐlěng

    - khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿冷

  • - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • - 喀拉拉邦 kālālābāng shì 还是 háishì lěng

    - Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?

  • - 山洞 shāndòng 冷森森 lěngsēnsēn de

    - trong núi rét căm căm.

  • - 冬天 dōngtiān 滚冷 gǔnlěng a

    - Mùa đông cực kỳ lạnh.

  • - 今天 jīntiān 真冷 zhēnlěng a

    - Hôm nay trời lạnh thật đấy!

  • - 今天 jīntiān hōu lěng a

    - Hôm nay rất lạnh.

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì zéi lěng a

    - Hôm nay lạnh thật đấy.

  • - 外面 wàimiàn de 空气 kōngqì hǎo lěng a

    - Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.

  • - 不便 bùbiàn 启齿 qǐchǐ

    - không tiện nói.

  • - 难以启齿 nányǐqǐchǐ

    - khó mở miệng.

  • - 切齿痛恨 qièchǐtònghèn

    - nghiến răng tức giận.

  • - 冷冻 lěngdòng 设备 shèbèi

    - thiết bị đông lạnh.

  • - 手脚 shǒujiǎo 冻得 dòngdé 冰冷 bīnglěng

    - chân tay rét cóng

  • - 鲜菜 xiāncài 冷冻 lěngdòng 起来 qǐlai

    - làm lạnh mấy thứ rau tươi.

  • - 冷天 lěngtiān 出门时 chūménshí yào 披上 pīshàng 披肩 pījiān

    - Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.

  • - 最近 zuìjìn 冷淡 lěngdàn le

    - Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 柠檬 níngméng 使 shǐ 牙齿 yáchǐ 发酸 fāsuān

    - Ăn chanh làm răng bị ê.

  • - 令人齿冷 lìngrénchǐlěng

    - khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.

  • - 他俩 tāliǎ yǒu 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán de 关系 guānxì

    - Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 齿冷

Hình ảnh minh họa cho từ 齿冷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齿冷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 齿

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+0 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Xỉ
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YMUO (卜一山人)
    • Bảng mã:U+9F7F
    • Tần suất sử dụng:Cao