Đọc nhanh: 戏弄 (hí lộng). Ý nghĩa là: trêu đùa; giỡn cợt; đùa bỡn; chọc ghẹo; trêu chọc; đùa trêu; vày; cớ trêu, chòng ghẹo, giở trò. Ví dụ : - 不要戏弄他。 Đừng trêu chọc nó.
Ý nghĩa của 戏弄 khi là Động từ
✪ trêu đùa; giỡn cợt; đùa bỡn; chọc ghẹo; trêu chọc; đùa trêu; vày; cớ trêu
耍笑捉弄;拿人开心
- 不要 戏弄 他
- Đừng trêu chọc nó.
✪ chòng ghẹo
对人开玩笑, 使为难
✪ giở trò
使用 (不正当的方法、手段等)
✪ xỏ
蒙蔽玩弄
✪ xỏ xiên
戏弄, 对人开玩笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏弄
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 看 把戏
- xem xiếc
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 这出 戏可看
- vở kịch này đáng đi xem.
- 不要 戏弄 他
- Đừng trêu chọc nó.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戏弄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戏弄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
戏›
châm biếm; chê cười; chế nhạo; chế giễu; mỉa mai
châm chọc; mỉa mai; chế nhạo; chế giễu; chế báng; mỉachê cười
cười nhạo, chế nhạogiễubỡn
trêu đùa; trêu chọc
lắc qua lắc lại; gẩy đi gẩy lạixúi giục; gây xích mích; khiêu khích; chọc tức; kích động; đâm thọt; trêu ngươi; đâm thọc
Trêu Chọc, Trêu Đùa, Chế Giễu
trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡmxỏ xiên
thưởng thức; ngắm nghía
Nhạo Báng
bắt nạt và xúc phạmđể chế nhạo
trêu chọc; đùa; bông đùa
lường gạt; lừa bịp; lừa dối; lừa gạt; xỏ
chế giễu và chế giễutrào hước
Chơi Đùa
giễu cợt; nhưới; riễu; giễu; châm chọcbông phèngđùa trêucợt
giễu cợt; chế nhạo
hài hước; nói đùa dí dỏm; pha trò; khôi hài; nói chuyện cười; ỡmcợtbỡn
Chê Cười
bỡn cợt; trêu ghẹo; tinh nghịch; tinh quái; ranh mãnh; láu lỉnh; đùa dai