未解决 wèi jiějué

Từ hán việt: 【vị giải quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未解决" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị giải quyết). Ý nghĩa là: vẫn chưa được giải quyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未解决 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 未解决 khi là Từ điển

vẫn chưa được giải quyết

as yet unsettled; unsolved

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未解决

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - yǒu 办法 bànfǎ néng 解决 jiějué ne

    - Có cách nào giải quyết được chứ.

  • - 问题 wèntí 解决 jiějué

    - Vấn đề cơ bản cần được giải quyết.

  • - 这是 zhèshì 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn

    - Đây là chìa khoá giải quyết vấn đề.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn shì 沟通 gōutōng

    - Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.

  • - chāng 问题 wèntí 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Vấn đề gái mại dâm cần được giải quyết.

  • - yǒu 什么 shénme 事情 shìqing 暗地里 àndìlǐ 悄悄的 qiāoqiāode 解决 jiějué 各凭本事 gèpíngběnshì

    - Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo

  • - 亟待解决 jídàijiějué

    - cần giải quyết ngay.

  • - 经理 jīnglǐ 出头 chūtóu 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǎo 对应 duìyìng de 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.

  • - 他们 tāmen 互相帮助 hùxiāngbāngzhù 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.

  • - 问题 wèntí 冒尖 màojiān 就要 jiùyào 及时 jíshí 研究 yánjiū 解决 jiějué

    - hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.

  • - 战士 zhànshì men 解决 jiějué le 敌人 dírén

    - Các chiến sĩ đã tiêu diệt kẻ thù.

  • - yòng 百般 bǎibān 方法 fāngfǎ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.

  • - yào 解决 jiějué 系统 xìtǒng de 弊端 bìduān

    - Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.

  • - 问题 wèntí 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.

  • - 问题 wèntí 至今 zhìjīn 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Câu hỏi tới nay vẫn chưa giải quyết

  • - 问题 wèntí 至今 zhìjīn 尚未 shàngwèi 解决 jiějué

    - Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 犹未 yóuwèi 解决 jiějué

    - Vấn đề này vẫn chưa được giải quyết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未解决

Hình ảnh minh họa cho từ 未解决

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未解决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao