Đọc nhanh: 解决争端 (giải quyết tranh đoan). Ý nghĩa là: giải quyết tranh chấp. Ví dụ : - 谈判双方正寻求和平解决争端的办法. Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.
Ý nghĩa của 解决争端 khi là Động từ
✪ giải quyết tranh chấp
to settle a dispute
- 谈判 双方 正 寻求 和平解决 争端 的 办法
- Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解决争端
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 这个 案件 已经 解决 了
- Vụ án này đã được giải quyết.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 这件 事 慢慢儿 解决 吧
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 我们 需要 找 对应 的 解决方案
- Chúng ta cần tìm giải pháp tương ứng.
- 消除 争端
- xoá bỏ tranh chấp.
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
- 你 要 解决 系统 的 弊端
- Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 她 沉着 地 解决 了 争端
- Cô ấy đã giải quyết xung đột một cách bình tĩnh.
- 管理 的 弊端 需要 解决
- Lỗ hổng trong quản lý cần được giải quyết.
- 我们 需要 尽快 解决 这些 弊端
- Chúng ta cần nhanh chóng xử lý những sai sót này.
- 谈判 双方 正 寻求 和平解决 争端 的 办法
- Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 我们 需要 和解 这个 争端
- Chúng ta cần hòa giải cuộc tranh chấp này.
- 公司 私立 公堂 解决 争端
- Công ty tự lập công đường để giải quyết tranh chấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解决争端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解决争端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
决›
端›
解›