搞定 gǎodìng

Từ hán việt: 【cảo định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "搞定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảo định). Ý nghĩa là: giải quyết; hoàn thành; làm xong việc. Ví dụ : - 。 Được rồi, chúng ta hãy giải quyết vấn đề đó.. - 。 Anh ấy muốn hoàn thành mọi việc.. - 。 Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 搞定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 搞定 khi là Động từ

giải quyết; hoàn thành; làm xong việc

办妥;处理好

Ví dụ:
  • - hǎo ba ràng 我们 wǒmen lái 搞定 gǎodìng zhè shì

    - Được rồi, chúng ta hãy giải quyết vấn đề đó.

  • - 希望 xīwàng néng 搞定 gǎodìng 所有 suǒyǒu 事情 shìqing

    - Anh ấy muốn hoàn thành mọi việc.

  • - 他们 tāmen 搞定 gǎodìng le 旅行 lǚxíng de 计划 jìhuà

    - Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搞定

A + 把 + B + 搞定

A hoàn thành/ giải quyết B

Ví dụ:
  • - 我能 wǒnéng 这件 zhèjiàn 事全 shìquán 搞定 gǎodìng

    - Tôi có thể hoàn thành tất cả mọi việc.

  • - 他们 tāmen 所有 suǒyǒu 任务 rènwù 搞定 gǎodìng le

    - Họ đã hoàn thành hết tất cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞定

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - 肯定 kěndìng shì 那个 nàgè 狼人 lángrén

    - Đó chắc hẳn là người sói.

  • - 肯定 kěndìng shì 稳定型 wěndìngxíng

    - Chắc chắn là nó không ổn định.

  • - 肯定 kěndìng shì 史蒂夫 shǐdìfū

    - Bạn phải là Steve.

  • - 肯定 kěndìng shì gǎo 逆转录 nìzhuǎnlù 病毒 bìngdú de 芭芭拉 bābālā · chén 传出去 chuánchūqù de

    - Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.

  • - 这件 zhèjiàn shì 搞不定 gǎobùdìng

    - Việc này tôi không chắc chắn.

  • - 拉杰 lājié 搞定 gǎodìng 氧乙炔 yǎngyǐquē 喷焊器 pēnhànqì

    - Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.

  • - nòng 一件 yījiàn 事情 shìqing jiù xiǎng 办法 bànfǎ 搞定 gǎodìng

    - Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.

  • - 依靠群众 yīkàoqúnzhòng 一定 yídìng huì gǎo chū 名堂 míngtang lái de

    - dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.

  • - 希望 xīwàng néng 搞定 gǎodìng 所有 suǒyǒu 事情 shìqing

    - Anh ấy muốn hoàn thành mọi việc.

  • - dàn 未来 wèilái de nuò 奖得主 jiǎngdézhǔ 肯定 kěndìng néng gǎo 明白 míngbai de

    - Nhưng chắc chắn một người đoạt giải Nobel trong tương lai có thể hiểu được điều đó.

  • - 几秒钟 jǐmiǎozhōng jiù 搞定 gǎodìng la

    - Vài giây là xong ngay đây.

  • - de xiǎo 黑箱 hēixiāng dōu néng 搞定 gǎodìng

    - Hộp đen của tôi làm mọi thứ.

  • - 他们 tāmen 搞定 gǎodìng le 旅行 lǚxíng de 计划 jìhuà

    - Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.

  • - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 放开 fàngkāi 搞活 gǎohuó 服务业 fúwùyè

    - Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.

  • - 我能 wǒnéng 这件 zhèjiàn 事全 shìquán 搞定 gǎodìng

    - Tôi có thể hoàn thành tất cả mọi việc.

  • - 他们 tāmen 所有 suǒyǒu 任务 rènwù 搞定 gǎodìng le

    - Họ đã hoàn thành hết tất cả.

  • - hǎo ba ràng 我们 wǒmen lái 搞定 gǎodìng zhè shì

    - Được rồi, chúng ta hãy giải quyết vấn đề đó.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搞定

Hình ảnh minh họa cho từ 搞定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搞定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRB (手卜口月)
    • Bảng mã:U+641E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao