Đọc nhanh: 视若无睹 (thị nhược vô đổ). Ý nghĩa là: coi như không nhìn thấy; ngoảnh mặt làm ngơ; lờ đi.
Ý nghĩa của 视若无睹 khi là Thành ngữ
✪ coi như không nhìn thấy; ngoảnh mặt làm ngơ; lờ đi
虽然看了却像没有看见一样形容对眼前事物漠不关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视若无睹
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 视若路人
- coi như người đi đường.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 视若 寇仇
- xem như kẻ thù.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 请 不要 无视 我 的 存在
- Xin đừng phớt lờ sự tồn tại của tôi.
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 他 无视 了 我 的 建议
- Anh ấy đã phớt lờ đề nghị của tôi.
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
- 他 总是 旁若无人 地 工作
- Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视若无睹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视若无睹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
睹›
若›
视›
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ